KIỂM TRA BÀI 2,3
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Mai Hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
số hạt proton = số hạt neutron
số hạt electron = số hạt neutron
số hạt electron = số hạt proton
số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
Electron.
Proton.
Neutron.
Neutron và electron.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Phát biểu đúng là
X có 26 neutron trong hạt nhân.
X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
X có điện tích hạt nhân là + 26
Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là bao nhiêu?
13
15
14
27
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Vậy Al có số khối là
13
15
14
27
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào đúng?
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Latihan Kimia 1
Quiz
•
10th Grade
22 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
atomic structure quiz
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Penilaian Sumatif Perkembangan Teori Atom dan Struktur Atom
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập Oxi- Lưu huỳnh
Quiz
•
10th Grade
21 questions
ELECTRON ARRANGEMENT
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
The Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
