ACID

ACID

8th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Bài 15: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

8th - 12th Grade

10 Qs

Đại cương hóa hữu cơ_11A5

Đại cương hóa hữu cơ_11A5

1st - 12th Grade

10 Qs

Đơn chất, hợp chất-phân tử

Đơn chất, hợp chất-phân tử

8th Grade

10 Qs

Hóa 8 lần 2

Hóa 8 lần 2

8th Grade

11 Qs

WHS KHTN 8 Tiết 4,5 Phân tử

WHS KHTN 8 Tiết 4,5 Phân tử

8th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra

Bài kiểm tra

8th Grade

5 Qs

Bài 8 Acid KHTN 8

Bài 8 Acid KHTN 8

8th Grade

10 Qs

Kiểm tra kiến thức hóa học

Kiểm tra kiến thức hóa học

7th Grade - University

10 Qs

ACID

ACID

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Vân Anh

Used 4+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Phân tử acid gồm có:

A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.

B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.

C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH).

D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Chất nào sau đây không phải là acid?

A. NaCl

B. HNO3

C. HCl

D. H2SO4

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 10 pts

GỐC ACID CỦA NITRIC ACID LÀ ?

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 10 pts

Trong các chất sau: HCl, NaCl,CaO, NaOH. Đâu là acid?

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 10 pts

Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH−

B. Hợp chất, hydroxide, H+

C. Đơn chất, hydroxide, OH−

D. Hợp chất, hydrogen, H+

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 20 pts

Tên gọi của H2SO3 là