NT - TEST CD5
Quiz
•
Mathematics
•
Professional Development
•
Practice Problem
•
Medium
Ms Nga CPA
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai doanh nghiệp có ROA giống nhau nhưng ROE lại khác nhau. Tại sao?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Công ty AE có tỷ lệ Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (D/E) bằng 25%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 5.000 tỷ đồng; Vậy giá trị của vốn chủ sở hữu là bao nhiêu tỷ đồng?
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Năm 2021, Công ty AE có số dư bình quân của khoản nợ phải thu là 520 triệu. Doanh số bán chịu cho cả năm vừa qua là 2.600 triệu đồng. Nếu chính sách tín dụng công ty trong năm 2022 sẽ tăng thêm số ngày trả chậm cho khách hàng thêm 5 ngày. Doanh thu bán chịu tăng thêm 40%. Vậy khi đó nợ phải thu trung bình sẽ là bao nhiêu?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty AE dự kiến năm 2020 có tài liệu sau: - Số vòng quay hàng tồn kho là 10 vòng. - Vòng quay nợ phải thu là 5 vòng. - Kỳ trả tiền trung bình là 60 ngày. - Trong năm, dự kiến sản xuất là 100.000 sản phẩm, định mức tiêu hao về nguyên vật liệu là 100.000 đồng/sản phẩm, chi phí tiền lương là 50.000 đồng/sản phẩm. Bằng phương pháp dựa vào chu kỳ vận động của vốn thì nhu cầu vốn lưu động của công ty trong năm 2020 là bao nhiêu (trđ)?
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bình quân bằng bao nhiêu?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đầu năm 2022 Công ty FPT có tài sản ngắn hạn là 10.000 triệu đồng và nợ ngắn hạn là 6.000 triệu đồng. Nếu công ty huy động thêm 1.000 triệu đồng bằng cách phát hành CP thường mới thì hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của Công ty sẽ:
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công ty Đông Phương chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm,có tổng chi phí cố định sản xuất kinh doanh là 2.400 triệu đồng/năm, chi phí biến đổi 600.000 đồng/ sản phẩm. Tổng vốn cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng, trong đó vốn vay chiếm 30% và tiền lãi suất vay bình quân là 10%/năm. Giá bán sản phẩm chưa thuế GTGT là 800.000 đồng/ sản phẩm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ là 15.000 sản phẩm. Thuế TNDN là 20%. Hỏi ROE của Công ty là bao nhiêu?
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai công ty A và B có tình hình tương tự nhau, tổng tài sản của mỗi công ty đều là 2.000 triệu đồng, lợi nhuận trước lãi vay và thuế là 400 triệu và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Công ty A có hệ số nợ là 0,5 và lãi suất bình quân các khoản vay là 12%/năm. Trong khi đó công ty B có hệ số nợ là 0,3 và lãi suất bình quân cho các khoản vay là 10%/năm. ROE của A và B lần lượt là?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Proporcionalidade Direta
Quiz
•
1st Grade - Professio...
11 questions
MEDIDAS DE DISPERSIÓN
Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
EDISON 22-23
Quiz
•
University - Professi...
11 questions
Ôn cờ các nước Đông Nam Á
Quiz
•
Professional Development
14 questions
CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 10
Quiz
•
Professional Development
10 questions
Aptitude Skills Assessment
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Revisão 6º ano
Quiz
•
Professional Development
11 questions
logic
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Mathematics
26 questions
Christmas Movie Trivia
Lesson
•
8th Grade - Professio...
20 questions
Disney Characters
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Customer Service
Quiz
•
Professional Development
10 questions
Food Idioms
Quiz
•
Professional Development
20 questions
NCCER Power Tools Quiz
Quiz
•
Professional Development
