Ôn tập dấu câu

Quiz
•
World Languages
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Chi Kim
Used 2+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sân ga ồn ào .... nhộn nhịp: đoàn tàu đã đến.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
- Bố ơi, bố đã nhìn thấy mẹ chưa .....
,
.
!
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
- Đi lại gần nữa đi, con .....
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu phẩy là?
A. Đặt ở cuối câu báo hiệu câu đã kết thúc
B. Đặt ở cuối câu cảm thán hoặc câu cầu khiến
C. Là một dấu câu được dùng để ngắt quãng câu hoặc để thêm một ý khác vào trong câu, hoặc dùng để chia tách các yếu tố trong một danh sách.
D. Báo hiệu lời tiếp theo là lời nói trực tiếp của người khác hoặc được dẫn lại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải công dụng của dấu phẩy trong câu?
A. Tách các bộ phận cùng loại (đồng chức) với nhau
B. Thông báo câu đã kết thúc
C. Tách các bộ phận phụ với nòng cốt câu
D. Tách các vế câu ghép
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu phẩy kí hiệu là gì?
A. ,
B. ?
C. !
D. ;
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
Vừa lúc đó sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ.
A. Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ
B. Vừa lúc đó sứ giả, đem ngựa sắt roi sắt, áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy vươn vai một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ.
C. Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ.
D. Vừa lúc đó sứ giả đến đêm ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy vươn vãi một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập dấu câu, từ loại

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Ai thông minh nhất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
English 8.6

Quiz
•
8th Grade
9 questions
Văn bản nghị luận

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Biện pháp so sánh TV lớp 3

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Vietnamese 1.9+4=13. So sánh

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Ngữ Văn 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Saludos y Despedidas

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring National Hispanic Heritage Month Facts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Spanish Alphabet

Quiz
•
6th - 8th Grade
23 questions
Spanish Greetings and Goodbyes

Quiz
•
7th Grade
49 questions
autentico 1 1a

Quiz
•
8th Grade
34 questions
Spanish Numbers 0-100

Quiz
•
8th Grade
21 questions
spanish speaking countries

Lesson
•
7th - 12th Grade
16 questions
Subject Pronouns - Spanish

Quiz
•
4th - 6th Grade