
BÀI 1-PHÁP LUẬT KINH TẾ

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Trinh Diểm
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp nhà nước bao gồm
a. Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trong doanh nghiệp
b. Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trong doanh nghiệp
c. Các doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.
d. A và C
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 2020, doanh nghiệp được định nghĩa như thế nào?
a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có vốn, có người quản lý, thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
c. Doanh nghiệp là tổ chức được thành lập theo pháp luật về doanh nghiệp nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh.
d. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý nhà nước về doanh nghiệp:
a. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp luật
b. Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty
d. Tất cả các phương án trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, tổ chức, cá nhân nào dưới đây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a. Cán bộ lãnh đạo, quản lý trong các doanh nghiệp; Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
b. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
c. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Nam được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Luật Doanh nghiệp 2020 điều chỉnh các đối tượng doanh nghiệp nào sau đây:
a. Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp xã hội, doanh nghiệp tư nhân;
b. Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp trong và ngoài nước;
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân, nhóm công ty;
d. Không phương án nào đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp 2020, một doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp xã hội khi đáp ứng tiêu chí nào sau đây:
a. Là doanh nghiệp được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
b. Huy động, nhận tài trợ từ cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ của Việt Nam, nước ngoài để bù đắp chi phí quản lý, chi phí hoạt động của doanh nghiệp;
c. Sử dụng ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu giải quyết vấn đề xã hội, môi trường vì lợi ích cộng đồng;
d. B và C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp 2020, một trong các điều kiện để doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
a. Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
b. Doanh nghiệp phải có tên tiếng Việt và tiếng Anh;
c. Có đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kế toán chi phí - C1 - TN1

Quiz
•
University - Professi...
13 questions
Pháp luật kinh tế - Quiz 4

Quiz
•
University
10 questions
TC41 Gia Lai - LLC

Quiz
•
University
15 questions
Pháp luật đại cương

Quiz
•
University
15 questions
Minigame CSR

Quiz
•
University
10 questions
Luật doanh nghiệp sửa đổi bổ sung 2025 check

Quiz
•
University
15 questions
ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH

Quiz
•
University
10 questions
LUẬT KINH TẾ NHÓM 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University