Lớp 7 - Bài 1. Thiết bị vào - ra

Quiz
•
Computers
•
7th Grade
•
Medium
Hà Trịnh
Used 12+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máy quét ảnh trong Hình 1.1 là loại thiết bị nào?
Answer explanation
A. Thiết bị vào.
Máy quét là thiết bị đưa dữ liệu dạng ảnh vào máy tính. Một số máy quét được cài phần mềm nhận dạng kí tự quang học nên có chức năng xử lí dữ liệu ảnh và chuyển chúng thành văn bản.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào?
Answer explanation
B. Thiết bị ra.
Tai nghe là thiết bị ra, làm việc với dữ liệu dạng âm thanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đĩa cứng trong Hình 1.3 là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Answer explanation
D. Thiết bị lưu trữ.
Đĩa cứng là thiết bị lưu trữ. Mặc dù có trao đổi dữ liệu (vào, ra) với máy tính nhưng quá trình trao đổi này không mã hoá và giải mã dữ liệu giữa người và máy nên không được gọi là thiết bị vào hay thiết bị ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ điều khiển game trong Hình 1.4 là loại thiết bị nào?
Answer explanation
A. Thiết bị vào.
Bộ điều khiển game được coi là một loại thiết bị vào, nhận dữ liệu là trạng thái các nút được bấm xuống. Bộ điều khiển game phù hợp với những game TPP (người chơi có góc nhìn từ phía sau nhân vật) hơn FPP (người chơi có góc nhìn của nhân vật).
Khi có tương tác như bắn súng trong game, bộ điều khiển game có thể rung lên. Trong trường hợp đó, nó cũng có thể được coi là một thiết bị ra. Tuy nhiên chức năng chính của tay cầm vẫn là tiếp nhận điều khiển của người chơi. Vì vậy đáp án đúng là A. Tuy nhiên, nếu phân tích yếu tố rung của tay cầm và chọn đáp án C thi cũng chấp nhận được.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
Answer explanation
Thiết bị không phải là thiết bị ra:
D. Máy quét.
Thiết bị ra gửi thông tin từ máy tính ra để con người nhận biết được.
Màn hình, máy in, máy vẽ đều là thiết bị ra. Máy quét là thiết bị vào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính?
Answer explanation
- Thiết bị vào – ra làm việc với những dạng thông tin như: âm thanh, hình ảnh, văn bản, con số...
- Các thiết bị vào - ra có nhiều loại, có những công dụng và hình dạng khác nhau.
Thuật ngữ dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính:
C. Phần cứng
“Màn hình” là thiết bị ra, “phần mềm” không phải là thiết bị nên đều bị loại. Thuật ngữ “tài nguyên dùng chung” có thể liên quan đến phần cứng hoặc phần mềm nhưng không phải thiết bị vào – ra nào cũng là tài nguyên dùng chung; vậy phương án này cũng bị loại. Đáp án đúng là “phần cứng” vì phần cứng bao gồm cả thiết bị vào – ra.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
Answer explanation
- Thiết bị vào được dùng để nhập dữ liệu và mệnh lệnh vào máy tính
Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là:
B. Bàn phím.
Thiết bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu dạng số và văn bản vào máy tính là bàn phím.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
7 ÔN TẬP HK 1 Tin học 7

Quiz
•
7th Grade
35 questions
ON TAP GIUA KY 1 - LOP 7

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 _ Tin học 7

Quiz
•
7th Grade
32 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ I_ 2024 - 2025

Quiz
•
7th Grade
35 questions
Bài 2 _ Phần mềm máy tính

Quiz
•
7th Grade
30 questions
K3 - CĐ 1: Câu hỏi IC3 SPARK GS6

Quiz
•
3rd Grade - University
34 questions
Tin học lớp 7 giữa kì 1

Quiz
•
7th Grade
30 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1, MÔN TIN HỌC 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade