Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ tiếp diễn

1st - 5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quá khứ hoàn thành teen 3

Quá khứ hoàn thành teen 3

4th - 6th Grade

14 Qs

Check Regularly

Check Regularly

3rd Grade

10 Qs

L3 - Theme 8 - The world - Bee (6)

L3 - Theme 8 - The world - Bee (6)

3rd Grade

15 Qs

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

Thì Quá khứ đơn với động từ bất quy tắc

1st - 5th Grade

13 Qs

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn

5th Grade

14 Qs

SIMPLE PAST TENSE

SIMPLE PAST TENSE

5th - 7th Grade

10 Qs

practice

practice

1st - 10th Grade

13 Qs

Review Past Simple Tense (Thì Quá Khứ Đơn) English 4

Review Past Simple Tense (Thì Quá Khứ Đơn) English 4

4th Grade

15 Qs

Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ tiếp diễn

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Medium

Created by

Ngân Phương

Used 3+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là dấu hiệu của thì Quá khứ tiếp diễn

Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.

Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng cho ví dụ sau đây:

Khoi was studying English at 9 a.m last Sunday with Ms. Ngan.

Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc

Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng cho ví dụ sau đây:

While Khoi was taking a bath, Giap was using the computer

hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là cách dùng cho ví dụ sau đây:

My dad was listening to the news when my uncle phoned

Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vế nào sau đây diễn tả hành động đang xảy ra:

I was listening to the news when she phoned.

I was listening to the news

she phoned

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vế nào sau đây diễn tả hành động xen vào:

I was listening to the news when she phoned.

I was listening to the news

she phoned

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là công thức thì Quá khứ tiếp diễn thể khẳng định:

S + am/are/is + V_ing + O

S + was/were+ V_ing + O

S + V-ed/c2 + O

S +V(s/es) + O

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?