IC3 Level2 GMETRIX 1

IC3 Level2 GMETRIX 1

6th - 8th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IC3 GS6 LV1 OT P2

IC3 GS6 LV1 OT P2

6th - 8th Grade

46 Qs

IC3 GS6 LEVEL 3 - THÁNG 12

IC3 GS6 LEVEL 3 - THÁNG 12

8th Grade

48 Qs

 ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIN 6

ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIN 6

6th Grade

46 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG PHẦN MỀM

ÔN TẬP CHƯƠNG PHẦN MỀM

3rd - 6th Grade

53 Qs

ÔN THI HKII

ÔN THI HKII

3rd - 6th Grade

50 Qs

Ôn tập KTGK1 Tin 6 CD 22-23

Ôn tập KTGK1 Tin 6 CD 22-23

6th Grade

46 Qs

Thư điện tử; An toàn thông tin trên Internet

Thư điện tử; An toàn thông tin trên Internet

6th - 7th Grade

46 Qs

14. Ql kiến thức tt (MML)

14. Ql kiến thức tt (MML)

8th - 10th Grade

48 Qs

IC3 Level2 GMETRIX 1

IC3 Level2 GMETRIX 1

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Hard

Created by

D Nguyễn

Used 24+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẹ của bạn có thị lực kém. Mỗi khi nhận được điện thoại hoặc thiết bị máy tính mới, cô ây sẽ yêu câu bạn định câu hình cài đặt đê giúp cô ây xem dê dàng hơn. Bạn nên thay đổi hai cài đặt nào đê giúp thiết bị của mẹ bạn dê xem hơn? (Chọn 2)
Cỡ chữ (Font Size)
Âm lượng (Volume)
Màu sắc (Colors)
Nhạc chuông (Ring tones)

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai cài đặt trình duyệt nào có thê được thay đổi đê đáp ứng nhu câu và sở thích cá nhân? (Chọn 2)
Tắt cooking (Disabling cookies)
Đặt tên URL (Naming URLs)
Thêm tiện ích mở rộng trình duyệt (Adding browser extensions)
Thêm nội dung vào trợ giúp

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tạo cuộc hẹn hoặc nhiệm vụ trên lịch kỹ thuật số cá nhân, bạn thường có thê tùy chỉnh hai cài đặt nào? (Chọn 2)
Người tổ chức sự kiện (Event host)
Chi phí của sự kiện (Cost of the event)
Tần suất lặp lại sự kiện (How often to repeat the event)
Lời nhắc (Reminders)

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cha mẹ của bạn đã yêu câu bạn tạo lịch gia đình kỹ thuật số đê mọi thành viên trong gia đình có thê lên lịch cho các sự kiện thê thao, hoạt động ở trường và các diên biến xã hội khác của họ cho tât cả các thành viên trong gia đình xem. Bạn đã tạo lịch. Bạn phải hoàn thành hai bước nào đê cung câp lịch cho tât cả các thành viên trong gia đình bạn? (Chọn 2)
Mời các thành viên
In bản sao lịch cho từng thành viên trong gia đình
Sao chép lịch vào thiết bị máy tính của từng thành viên trong gia đình
Chia sẻ lịch

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai tính năng nào cho phép bạn kiêm soát việc hiên thị thông tin cụ thê trên lịch cá nhân của mình? (Chọn 2)
Giữ riêng tư (Keep private)
Lọc theo danh mục sự kiện (Filter by event category)
Tắt lịch (Disable calender)
Chia sẻ (Share)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường Công nghệ thông tin, thuật ngữ chính xác cho việc sử dụng phân mềm đê tạo ra các hướng dẫn và quy trình lặp lại đê thay thế sự tương tác của con người là gì?
Tự động hóa (Automation)
Bảo mật (Security)
Không đồng bộ (Asynchronous)
Người máy học (Robotics)

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi mô tả điện toán đám mây, điều nào sau đây sẽ được coi là ưu điêm? (Chọn 3)
Tiết kiệm chi phí (Cost Saving)
Sao lưu và Khôi phục (Back-up and Restore)
Bảo Mật (Security)
Tính di động (Mobility)
ăng thông cao hơn (Higher Bandwidth

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Computers