Giao tiếp kinh doanh

Giao tiếp kinh doanh

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bạn hiểu bao nhiêu về Detective Conan?

Bạn hiểu bao nhiêu về Detective Conan?

1st Grade - Professional Development

13 Qs

Test_Chapter2_part2

Test_Chapter2_part2

University

15 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh - Chương V

Tư tưởng Hồ Chí Minh - Chương V

University

12 Qs

Ôn tập Sinh 12 B2 Phiên mã và dịch mã

Ôn tập Sinh 12 B2 Phiên mã và dịch mã

University

10 Qs

HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN

HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN

University

10 Qs

LUẬT LAO ĐỘNG

LUẬT LAO ĐỘNG

University

10 Qs

CHIEN DICH AN TOAN GIAO THONG THANG 8.22

CHIEN DICH AN TOAN GIAO THONG THANG 8.22

University

10 Qs

trắc nghiệm về ý thức ( tâm lý học)

trắc nghiệm về ý thức ( tâm lý học)

University

11 Qs

Giao tiếp kinh doanh

Giao tiếp kinh doanh

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Bảo Châu

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là cách để rèn luyện chữ nhẫn:

  1. Tập thiền định, viết nhật ký, tập thể dục hằng ngày. 

Hít thở sâu, dừng lại một chút trong cuộc nói chuyện 

  1. Suy nghĩ tích cực 

  1. Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các từ là biểu hiện chữ “nhẫn” đã đề cập trong bài:

  1. Nhẫn nại, nhẫn nhục, nhẫn trí

  1. Kiên nhẫn, nhẫn nại, nhẫn trí

  1. Nhẫn nhịn, nhẫn nhục, nhẫn nại

  1. Nhẫn nại, nhẫn nhịn, nhẫn trí

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Mỗi người cần học cách “nhẫn” để:

  1. Tạo mối quan hệ tốt với mọi người

  1. Gia tăng cơ hội thăng tiến

  1. Giữ tâm an định

  1. Tất cả đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chữ “nhẫn” trong từ điển tiếng Việt nghĩa là:

  1. Nhẫn là nhịn, dằn lòng xuống

  1. Nhẫn là chịu đựng yếu thế

  1. Cả hai đều đúng

  1. Cả hai đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

“Có sự thông minh, tài trí nhưng không biểu hiện ở bên ngoài, không thể hiện” là biểu hiện của:

Nhẫn nại

Nhẫn nhịn

Nhẫn trí

Nhẫn nhục

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn biểu hiện của chữ "nhẫn" trong ví dụ sau.

Nếu có một đồng nghiệp đến họp trễ, bạn sẽ:

Tỏ thái độ bực dọc, không hài lòng

Không tức giận mà tận dụng thời gian chờ để xem lại nội dung cần họp

Bình tĩnh chờ nhưng trong lòng bực bội, cho rằng đồng nghiệp không tôn trọng người khác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bài học cho sinh viên về chữ Nhẫn là:

Nhẫn là nhục, phải chịu nhục để đạt được thành công

Luôn kiên trì, nỗ lực, không từ bỏ trước khó khăn

Nhẫn là áp lực mà sinh viên phải chịu

Tất cả đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?