KHTN 6 _ Chất xung quanh ta

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Huy Minh
Used 7+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
vật thể nhân tạo do con người tạo ra
vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật sống là
vật có sẵn trong tự nhiên.
là vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật thể tự nhiên là
Ao, hồ, sông, suối.
Biển, mương, kênh, bể nước.
Đập nước, máng, đại dương, rạch.
Hồ, thác, giếng, bể bơi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
Đường mía, muối ăn, con dao.
Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
Nhôm, muối ăn, đường mía.
Con dao, đôi đũa, muối ăn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phát biểu sau: “Nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Trong quá trình quang hợp, cây xanh lấy khí carbon dioxide và nhả ra oxygen nên có tác dụng làm giảm carbon dioxide và tăng oxygen trong môi trường”. Phát biểu trên đề cập đến các chất là
cây xanh, carbon dioxide
carbon dioxide, oxygen
môi trường, oxygen
quang họp, cây xanh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào thể hiện tính chất vật lý là
nung đá vôi tạo ra vôi sống và khí carbonic.
làm kem trong tủ lạnh.
điện phân nước điều chế khí oxygen và hydrogen.
nhiệt phân potassium chlorate tạo ra khí oxygen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào thể hiện tính chất hoá học
Hoà tan đường vào nước.
Cô cạn nước đường thành đường.
Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quiz về Sự Đa Dạng của Chất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Kiểm tra Khoa học lớp 4

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
KHTN 6 - 10 CÂU TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Ôn tập Khoa học HKII

Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng

Quiz
•
6th - 9th Grade
17 questions
ÔN tập CN GKII

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Câu hỏi về Thức ăn cho Trẻ

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
On KHTN nhóm 2

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
21 questions
States of Matter

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade