Ngữ văn 8-Bài 1 TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH

Quiz
•
Social Studies
•
6th Grade
•
Medium
ʚɞ Say Quỳnh ʚɞ
Used 8+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?
Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Là những từ miêu tả tính cách của con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?
Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
Là những từ miêu tả tính cách của con người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Khi nói: "Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao" có nghĩa là:
-Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn
-Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn
Đúng
Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?
Đại từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?
Miêu tả và nghị luận.
Tự sự và nghị luận.
Tự sự và miêu tả.
Nghị luận và biểu cảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Đọc đoạn văn sau:
Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long song sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nảy lên. (Lão Hạc)
Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
Mải mốt
Chốc chốc
Xôn xao
Vật vã
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?
Xộc xệch.
Rũ rượi.
Xôn xao.
Xồng xộc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trắc nghiệm cuối bài học 0704 Ẩn dụ

Quiz
•
5th - 6th Grade
11 questions
VĂN BẢN THÔNG TIN

Quiz
•
6th Grade - Professio...
10 questions
Củng cố kiến thức văn bản Thánh Gióng

Quiz
•
6th Grade
10 questions
VĂN 7 BÀI 1 KẾT NỐI - TỪ ĐƠN, TỪ PHỨC

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM

Quiz
•
6th Grade
8 questions
biện pháp tu từ so sánh

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - LẦN 4

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Chủ đề: Từ láy, từ ghép

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade