ÔN TẬP THTV BÀI 1 + BÀI 2 - LỚP 8

ÔN TẬP THTV BÀI 1 + BÀI 2 - LỚP 8

6th - 8th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vietnamese 2.19.Bao lâu/ bao xa (How long? How far?)

Vietnamese 2.19.Bao lâu/ bao xa (How long? How far?)

6th Grade - Professional Development

10 Qs

sự tích hồ gươm

sự tích hồ gươm

6th Grade

10 Qs

Liên kết-bố cục-mạch lạc trong văn bản

Liên kết-bố cục-mạch lạc trong văn bản

7th Grade

10 Qs

Tuan 9.1

Tuan 9.1

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TOÁN TUẦN 12

ÔN TOÁN TUẦN 12

3rd Grade - University

10 Qs

Ngắm trăng - Ngữ Văn 8

Ngắm trăng - Ngữ Văn 8

8th Grade

10 Qs

ĐỀ 3 HK1

ĐỀ 3 HK1

3rd Grade - University

10 Qs

ôn tập văn biểu cảm

ôn tập văn biểu cảm

7th Grade

10 Qs

ÔN TẬP THTV BÀI 1 + BÀI 2 - LỚP 8

ÔN TẬP THTV BÀI 1 + BÀI 2 - LỚP 8

Assessment

Quiz

World Languages

6th - 8th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Thanh Hoang

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

A. Danh từ

B. Tính từ

C. Đại từ

D. Số từ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng nhiều trong các kiểu bài văn nào?

A. Miêu tả và nghị luận.

B. Tự sự và miêu tả.

C. Nghị luận và biểu cảm.

D. Tự sự và nghị luận.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đọc đoạn văn sau:

Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào.

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

A. Xôn xao

B. Chốc chốc

C. Vật vã

D. Mải mốt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?

A. Xồng xộc.

B. Lao xao.

C. Rũ rượi.

D. Xộc xệch.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí

A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.

B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.

C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.

D. Tích tắc, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

A. Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy

C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện

D. Gầy và cao