KIỂM TRA BÀI CŨ VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ- XÔ

KIỂM TRA BÀI CŨ VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ- XÔ

10th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

10th Grade

10 Qs

NGUYÊN TỬ

NGUYÊN TỬ

10th Grade - University

10 Qs

ATOM VE PERİYODİK SİSTEM

ATOM VE PERİYODİK SİSTEM

9th - 10th Grade

10 Qs

Ionic Bonding

Ionic Bonding

9th - 10th Grade

10 Qs

Test Online 2 - Đồng vị - Nguyên tử khối

Test Online 2 - Đồng vị - Nguyên tử khối

10th Grade

10 Qs

TEORÍA ATÓMICA EJERCICIOS

TEORÍA ATÓMICA EJERCICIOS

8th - 11th Grade

10 Qs

Chemical Bonding

Chemical Bonding

8th - 10th Grade

10 Qs

SA X.5

SA X.5

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ- XÔ

KIỂM TRA BÀI CŨ VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ- XÔ

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Xô Văn

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nhân gồm các loại hạt nào?

proton, notron và electron

proton

proton và notron

proton và electron

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

proton

notron

electron

proton và notron

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử trung hoà về điện vì

số proton bằng số notron

số electron bằng số notron

số electron bằng số proton

số electron bằng tổng số proton và notron

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?

Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron.

Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử

Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và notron.

Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử:

trung hòa về điện

mang điện tích âm

mang điện tích dương

có thể mang điện hoặc không mang điện

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử Na có 11e, 11p, 12n có khối lượng nguyên tử theo đơn vị u là

22

3,85.10-26

23

3,84.10-26