
CHÚ ĐỀ 2. CÁC THỂ CỦA CHẤTCHẤT

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Hard
Yeon Skylar
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn 4 chất ở thể rắn
Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi
cồn, nước, dầu ăn, xăng
khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, hơi nước
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn 4 chất ở thể lỏng
Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi
cồn, nước, dầu ăn, xăng
khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, hơi nước
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
49 questions
Ôn Tập KHTN Lớp 6 Học Kì I

Quiz
•
6th Grade
50 questions
ÔN TN KTCKI KHTN6 2425

Quiz
•
6th Grade
45 questions
Ôn tập trắc nghiệm cuối kì 2

Quiz
•
4th Grade - University
45 questions
Ôn tập Kiểm tra Cuối HKI Môn Khoa Học

Quiz
•
5th Grade - University
50 questions
ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

Quiz
•
6th Grade
45 questions
Ôn Tập Môn Lịch Sử và Địa Lý

Quiz
•
5th Grade - University
48 questions
Chủ đề 2 - KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
46 questions
ÔN TẬP DINH DƯỠNG VÀ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
disney movies

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Semester 1: Unit 1: Characteristics of Life

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety Review

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th Grade