Bài kiểm tra 15 phút chương 1

Bài kiểm tra 15 phút chương 1

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TUẦN 4 T2

TUẦN 4 T2

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

9th - 12th Grade

20 Qs

Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

12th Grade

20 Qs

NST và đột biến cấu trúc NST

NST và đột biến cấu trúc NST

12th Grade

17 Qs

Đột biến số cấu trúc nhiễm sắc thể

Đột biến số cấu trúc nhiễm sắc thể

12th Grade

18 Qs

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

9th - 12th Grade

18 Qs

SINH 1

SINH 1

12th Grade

15 Qs

ĐỀ ÔN TẬP 2

ĐỀ ÔN TẬP 2

12th Grade

20 Qs

Bài kiểm tra 15 phút chương 1

Bài kiểm tra 15 phút chương 1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Nhàn Thanh

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ chế điều hòa hoạt động gen trong operon Lac ở vi khuẩn đường ruột E. coli?

Khi môi trường có lactozo và không có lactozo, gen R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của operon Lac.

Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã.

Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A đều có một vùng điều hòa bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành.

Vùng vận hành là trình tự nucleotit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở tế bào nhân thực thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao?

Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp protein

mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen.

Không có loại mARN nào ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen

mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khia đã được loại bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon để tạo thành mARN trưởng thành.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Nhận định nào sau đây là đúng với đột biến cấu trúc đảo đoạn NST?


Đảo đoạn là nguyên nhân gây bệnh ung thư máu ở người

Đảo đoạn không làm thay đổi trình tự phân bố gen trên các NST

Đảo đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở lúa đại mạch

Đảo đoạn góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

Gen đột biến trội ở dạng dị hợp có thể biểu hiện thành thể đột biến

Đột biến gen là nguồn nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống

Trong quá trình phiên mã nếu lắp ráp sai nguyên tắc bổ sung thì sẽ gây đột biến gen

Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì có thể tạo ra đột biến gen

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vị trí khuẩn E. coli?

Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

Gen điều hào R quy định tổng hợp protein ức chế.

Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

Các gen cáu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza tác động lên cả hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit trên mạch gốc với nucleotit của môi trường nội bào theo nguyên tắc A với T, G với X và ngược lại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thu máu. (2) Hồng cầu hình liềm. (3) Bạch tạng. (4) Hội chứng Claiphento

(5) Dính ngón tay số 2 và 3. (6) Máu khó đông. (7) Hội chứng Tơcno

(8) Hội chứng Đao. (9) Mù màu

Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?

(4), (7), và (8)

(4), (7) và (2)

(1), (3) và (9)

(1), (3) và (8)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?