
Sinh 12

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Medium
. Nhi
Used 7+ times
FREE Resource
84 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi pôlipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ ba di truyền cho loài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn là bởi vì enzim ADN pôlimeraza
A. chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
C. chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’ → 5’.
D. chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→ 3’.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG; mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. vùng mã hoá không liên tục.
C. cả exôn và intron.
D. các đoạn intron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Mã di truyền có bản chất là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. trình tự sắp xếp các axit amin đựơc mã hoá trong gen dưới dạng các bộ ba.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một loại axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin trong quá trình dịch mã.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
C. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
79 questions
Ôn Tập Giữa Học Kì I

Quiz
•
12th Grade
82 questions
giáo cuối hk1

Quiz
•
12th Grade
88 questions
Kiểm tra kiến thức kinh tế

Quiz
•
12th Grade
86 questions
giữa kì KTPL

Quiz
•
12th Grade
80 questions
HK2 Tin

Quiz
•
12th Grade
81 questions
Câu hỏi về kinh tế và bảo hiểm

Quiz
•
12th Grade
89 questions
Đề ôn thi TN – GDKT&PL

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade