
Từ nhiều nghĩa - Tuần 7

Quiz
•
Other
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Ngô Hồng
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau đây câu nào từ miệng được dùng với nghĩa chuyển?
A. Cô bé có khuôn miệng nhỏ nhắn, xinh xắn.
B. Đừng có mà suốt ngày chỉ biết “há miệng chờ sung” như thế.
C. Đàn ông miệng rộng thì sang, đàn bà miệng rộng tan hoang cửa nhà.
D. Miệng hố được che đậy rất kĩ càng, đây chính là cái bẫy để bắt thú dữ.
A
B
C
D
Answer explanation
- Từ miệng được dùng với nghĩa gốc chỉ bộ phận của con người hoặc động vật là trong các câu:
+Cô bé có khuôn miệng nhỏ nhắn, xinh xắn.
+Đừng có mà suốt ngày chỉ biết “há miệng chờ sung” như thế.
+Đàn ông miệng rộng thì sang, đàn bà miệng rộng tan hoang cửa nhà.
- Từ miệng được dùng với nghĩa chuyển, chỉ một sự vật có đặc điểm (hình tròn) giống như cái miệng của người hoặc động vật là
trong câu:
Miệng hố được che đậy rất kĩ càng, đây chính là cái bẫy để bắt thú dữ.
Đáp án đúng: D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau câu nào từ lưỡi được dùng với nghĩa gốc?
A. Lưỡi dao này rất sắc, cẩn thận kẻo bị đứt tay.
B. Lưỡi rìu vung lên chỉ ba nhát là cái cây đã đổ ầm xuống đất.
C. Khi làm vệ sinh cá nhân buổi sáng, đánh răng xong đừng quên vệ sinh lưỡi.
D. Bất thình lình một lưỡi gươm chĩa ngay về phía anh ấy.
A
B
C
D
Answer explanation
Từ lưỡi được dùng với nghĩa gốc chỉ bộ phận của người hoặc động vật là trong câu:
+Khi làm vệ sinh cá nhân buổi sáng, đánh răng xong đừng quên vệ sinh lưỡi.
- Từ lưỡi được dùng với nghĩa chuyển chỉ một vật mang nét tương đồng với nghĩa gốc
+Lưỡi dao này rất sắc, cẩn thận kẻo bị đứt tay
+Lưỡi rìu vung lên chỉ ba nhát là cái cây đã đổ ầm xuống đất
+Bất thình lình một lưỡi gươm chĩa ngay về phía anh ấy
Đáp án đúng: C
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
B. Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng.
C. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
D. Chiếc xe đạp này, ăn phanh thật đấy.
A
B
C
D
Answer explanation
- Trong các câu trên từ ăn được dùng với nghĩa gốc chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng của người hoặc động vật là:
Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ
- Trong các câu trên từ ăn được dùng với nghĩa chuyển, là các câu:
+Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
+Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng.
+Chiếc xe đạp này, phanh ăn thật đấy.
Đáp án đúng: C.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ nào sau đây ghép với đường thì mang nghĩa chuyển?
A. kính
B. phèn
C. dây
D. Cả A và C
A
B
C
D
Answer explanation
- Đường kính, đường phèn là nghĩa gốc chỉ một loại gia vị có vị ngọt.
- Đường dây là từ mang nghĩa chuyển.
Đáp án đúng: C. dây
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ xuân trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?
A. Cô ấy đã ngoài 30 nhưng vẫn còn xuân lắm.
B. Đã 30 cái xuân nhưng cô ấy vẫn chưa từng được trải qua mùi vị tình yêu.
C. Mùa xuân đến, trường chúng em lại tổ chức hoạt động trồng cây gây rừng.
D. Cả A và B
A
B
C
D
Answer explanation
- Từ xuân mang nghĩa gốc, chỉ mùa xuân, mùa khởi đầu trong 4 mùa xuân, hạ, thu, đông
Mùa xuân đến, trường chúng em lại tổ chức hoạt động trồng cây gây rừng.
- Từ xuân mang nghĩa chuyển, chỉ sự trẻ trung, tươi đẹp hoặc chỉ năm là trong câu:
+Cô ấy đã ngoài 30 nhưng vẫn còn xuân lắm.
+Đã 30 cái xuân nhưng cô ấy vẫn chưa từng được trải qua mùi vị tình yêu.
Đáp án đúng: C
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu có chứa từ đi sau đây, câu nào từ đi được dùng với nghĩa gốc?
A. Trời trở lạnh, mẹ nhắc An nhớ đi tất vào chân trước khi đi ra ngoài.
B. Nam đi giày cẩn thận rồi mới ra khỏi nhà.
C. Ông em bị đau chân nên đi rất chậm.
D. Nam đi một nước cờ khiến cho tất cả đều phải trầm trồ.
A
B
C
D
Answer explanation
Câu mà từ đi được dùng với nghĩa gốc là: Ông em bị đau chân nên đi rất chậm.
Đáp án đúng: C. Ông em bị đau chân nên đi rất chậm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiếng nào dưới đây ghép với đánh được từ mang nghĩa gốc?
A. trống
B. đàn
C. cờ
D. nhau
A
B
C
D
Answer explanation
Đánh nhau là từ mang nghĩa gốc.
Chỉ có trường hợp đánh nhau là giữ nguyên nghĩa gốc dùng tay tác động lên để khiến vật đó bị thương hoặc bị đau.
Những trường hợp còn lại: đánh đàn, đánh trống, đánh cờ đều là sử dụng tay cầm, nắm một vật khác.
Đáp án đúng:D. nhau
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa? ( Được chọn nhiều đáp án)
1. Lúa ngoài đồng đã chín vàng
2. Nghĩ cho chín rồi hãy nói
3. Tổ em có chín học sinh.
A. Từ chín trong câu 1 với từ chín trong câu 3 là từ nhiều nghĩa.
B. Từ chín trong câu 1 với từ chín trong câu 2 là từ nhiều nghĩa.
C. Từ chín trong câu 1 với từ chín trong câu 3 đồng âm với từ chín trong câu 2.
D. Từ chín trong câu 1 với từ chín trong câu 2 đồng âm với từ chín trong câu 3.
A
B
C
D
Answer explanation
- Từ chín trong câu 1 có nghĩa chỉ hoa quả, hạt đã phát triển tới mức có thể thu hoạch được.
- Từ chín trong câu 2 có nghĩa là suy nghĩ một cách kĩ càng.
- Từ chín trong câu 3 là chỉ số liền sau của số 8 và liền trước số 10.
- Từ chín trong câu 1 và từ chín trong câu 2 là từ nhiều nghĩa vì chúng có chung nét nghĩa tương đồng chỉ sự vật, sự việc gì đó trải qua thời gian đã đạt được đến mức độ có thể phô ra, gặt hái được.
- Từ chín trong câu 1 và từ chín trong câu 2 đồng âm với từ chín trong câu 3.
Đáp án đúng: Em chọn câu B và câu D
Similar Resources on Wayground
10 questions
CUỘC THI EM YÊU TIẾNG VIỆT KHỐI 4 - VÒNG LOẠI

Quiz
•
4th Grade
11 questions
Bài tập cuối tuần 11

Quiz
•
4th Grade
10 questions
BỘ CÂU HỎI 2 TV LỚP 2

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
Bài tập cuối tuần 4

Quiz
•
4th Grade
12 questions
ÔN TIẾNG VIỆT

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Luyện từ và câu

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
BÀI TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Vật chỉ từ - Hoạt động chỉ từ

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Understanding the Scientific Method

Interactive video
•
5th - 8th Grade
30 questions
Fun Music Trivia

Quiz
•
4th - 8th Grade