CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

6th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN06.B30

KHTN06.B30

6th Grade

12 Qs

ktbc

ktbc

6th Grade

10 Qs

Bài 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên - KHTN 6

Bài 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên - KHTN 6

6th Grade

10 Qs

Ôn tập KHTN 6

Ôn tập KHTN 6

6th Grade

20 Qs

ôn tập khtn 6 bài vi khuẩn

ôn tập khtn 6 bài vi khuẩn

6th Grade

20 Qs

Hệ thống phân loại sinh vật

Hệ thống phân loại sinh vật

6th Grade

10 Qs

Nấm

Nấm

6th Grade

18 Qs

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG SINH VẬT

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG SINH VẬT

6th Grade

14 Qs

CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Hard

Created by

HỌC SINH

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật ?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A.   (1), (2), (3), (5).   

   (2), (3), (4), (5).

(1), (2), (3), (4).

(1), (3), (4), (5).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

Loài " Chi (giống) " Họ " Bộ " Lớp " Ngành " Giới

Chi (giống) " Loài " Họ " Bộ " Lớp " Ngành " Giới

Giới " Ngành " Lớp " Bộ " Họ " Chi (giống) " Loài

Loài " Chi (giống) " Bộ " Họ " Lớp " Ngành " Giới

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhà phân loại học nào đề xuất phân loại sinh vật theo khoá lưỡng phân ?

Linnaeus.

Whittaker.

Haeckel.

Aristotle.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên địa phương của loài được hiểu là

Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia

Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên khoa học của loài được hiểu là

Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia

Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

(1) Vỏ ngoài, (2) vỏ protein, (3) Phần lõi

(1) Vỏ protein, (2) vỏ ngoài, (3) Phần lõi

(1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) vỏ ngoài

(1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) vỏ protein

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên ?

Bệnh kiết lị

Bệnh dại

Bệnh vàng da

Bệnh tả

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?