
Khởi động bài Yêu và đồng cảm

Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Easy
Bright Horizons
Used 5+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Loại văn bản thực hiện chức năng thuyết phục thông qua một hệ thống luận điểm, lí lẽ và bằng chứng được tổ chức chặt chẽ được gọi là:
A. Văn bản thuyết minh
B. Văn bản nghệ thuật
C. Văn bản nghị luận
D. Văn bản thông tin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các yếu tố cơ bản của văn nghị luận là:
A. Yếu tố kì ảo, tình huống truyện, cốt truyện
B. Luận đề, sự kiện, nhân vật, người kể chuyện
C. Thi luật, nhạc điệu, hình ảnh, vần, hòa thanh
D. Luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng, phương pháp lập luận
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của văn nghị luận?
A. Đề tài rất rộng, bao gồm mọi vấn đề của đời sống như: chính trị, xã hội, đạo đức, triết học,…
B. Nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một ý kiến, một quan điểm, một nhận xét nào đó.
C. Nhằm tái hiện sự việc, người, vật, cảnh một cách sinh động
D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng thuyết phục.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Câu nào sau đây nêu đúng định nghĩa về luận điểm?
A. Ý kiến khái quát thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết trong bài văn nghị luận.
B. Còn gọi là luận cứ.
C. Những căn cứ cụ thể, sinh động nhằm xác nhận tính đúng đắn của lí lẽ.
D. Vấn đề được nêu ra để nghị luận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Đâu không phải là đề tài của bài nghị luận xã hội?
A. Bàn về một hiện tượng xã hội
B. Bàn về một tác phẩm văn học
C. Bàn về một tư tưởng
D. Bàn về một đạo lí
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Văn bản "Hiền tài là nguyên khí của quốc gia" thuộc thể loại gì?
A. Hịch
B. Chiếu
C. Cáo
D. Văn bia
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Hai chữ “hiền tài” được dành riêng để chỉ?
A. Người hiền lành và có tài.
B. Người tài cao, học rộng và có đạo đức.
C. Người có đạo đức.
D. Người vừa có tài vừa có xuất thân cao quý.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Quan hệ lập luận giữa “nguyên khí thịnh” và “thế nước mạnh” trong vế câu: “Nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh” là quan hệ nào?
A. Điều kiện – kết quả
B. Nguyên nhân – kết quả
C. Tăng tiến
D. Tương phản
Similar Resources on Wayground
10 questions
Về chính chúng ta (KNTT)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐĂM SĂN ĐI BẮT NỮ THẦN MẶT TRỜI

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Bài tập:" Hiền tài là nguyên khí quốc gia"

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tỉnh Sóc Trăng

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Kiểm tra 6 câu đầu Độc "Tiểu Thanh kí"

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Đánh giá kỹ năng nghe và nói

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ CỦA QUỐC GIA

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Bàn về đọc sách

Quiz
•
9th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
19 questions
Unit 1 FA: Mesopotamia, Egypt, and religions

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Unit 1 Short Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Unit One Vocab Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Unit 1: Cradles of Civilization TEST REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
(E) Standard 1 quiz 4 Federalist/Anti-Federalist

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Globes and Map Projections

Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
Unit 1 Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Random Trivia

Quiz
•
10th Grade