Khởi động bài Yêu và đồng cảm

Khởi động bài Yêu và đồng cảm

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ CỦA QUỐC GIA

HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ CỦA QUỐC GIA

10th Grade

10 Qs

Đất nước (Nguyễn Đình Thi)

Đất nước (Nguyễn Đình Thi)

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT- Bài " Về chính chúng ta" - Ngữ văn lớp 10

KIỂM TRA 15 PHÚT- Bài " Về chính chúng ta" - Ngữ văn lớp 10

10th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP “Chữ bầu lên nhà thơ”

LUYỆN TẬP “Chữ bầu lên nhà thơ”

10th Grade

13 Qs

Đánh giá kỹ năng nghe và nói

Đánh giá kỹ năng nghe và nói

6th Grade - University

10 Qs

trắc nghiệm ngữ văn 10 tiết 37

trắc nghiệm ngữ văn 10 tiết 37

9th - 12th Grade

7 Qs

Luyện tập - Bản sắc là hành trang

Luyện tập - Bản sắc là hành trang

10th Grade

8 Qs

CỦNG CỐ VĂN NGHỊ LUẬN

CỦNG CỐ VĂN NGHỊ LUẬN

10th Grade

10 Qs

Khởi động bài Yêu và đồng cảm

Khởi động bài Yêu và đồng cảm

Assessment

Quiz

Social Studies

10th Grade

Easy

Created by

Bright Horizons

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Loại văn bản thực hiện chức năng thuyết phục thông qua một hệ thống luận điểm, lí lẽ và bằng chứng được tổ chức chặt chẽ được gọi là:

A. Văn bản thuyết minh

B. Văn bản nghệ thuật

C. Văn bản nghị luận

D. Văn bản thông tin

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Các yếu tố cơ bản của văn nghị luận là:

A. Yếu tố kì ảo, tình huống truyện, cốt truyện

B. Luận đề, sự kiện, nhân vật, người kể chuyện

C. Thi luật, nhạc điệu, hình ảnh, vần, hòa thanh

D. Luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng, phương pháp lập luận

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của văn nghị luận?

A. Đề tài rất rộng, bao gồm mọi vấn đề của đời sống như: chính trị, xã hội, đạo đức, triết học,…

B. Nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một ý kiến, một quan điểm, một nhận xét nào đó.

C. Nhằm tái hiện sự việc, người, vật, cảnh một cách sinh động

D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng thuyết phục.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Câu nào sau đây nêu đúng định nghĩa về luận điểm?

A. Ý kiến khái quát thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết trong bài văn nghị luận.

B. Còn gọi là luận cứ.

C. Những căn cứ cụ thể, sinh động nhằm xác nhận tính đúng đắn của lí lẽ.

D. Vấn đề được nêu ra để nghị luận.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Đâu không phải là đề tài của bài nghị luận xã hội?

A. Bàn về một hiện tượng xã hội

B. Bàn về một tác phẩm văn học

C. Bàn về một tư tưởng

D. Bàn về một đạo lí

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Văn bản "Hiền tài là nguyên khí của quốc gia" thuộc thể loại gì?

A. Hịch

B. Chiếu

C. Cáo

D. Văn bia

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Hai chữ “hiền tài” được dành riêng để chỉ?

A. Người hiền lành và có tài.

B. Người tài cao, học rộng và có đạo đức.

C. Người có đạo đức.

D. Người vừa có tài vừa có xuất thân cao quý.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Quan hệ lập luận giữa “nguyên khí thịnh” và “thế nước mạnh” trong vế câu: “Nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh” là quan hệ nào?

A. Điều kiện – kết quả

B. Nguyên nhân – kết quả

C. Tăng tiến

D. Tương phản