
ÔN TẬP GKI
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Thái Văn
Used 5+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3.
2H2 + O2 ⟶ 2H2O.
H2 + Cl2 ⟶ 2HCl.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một cân bằng hóa học đạt được khi
nhiệt độ phản ứng không đổi.
tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này
sang trạng thái cân bằng hoá học khác không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
sang trạng thái không cân bằng do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
sang trạng thái cân bằng hoá học khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
sang trạng thái cân bằng hoá học khác do cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nồng độ
Nhiệt độ
Áp suất
Chất xúc tác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phản ứng hoá học sau đang ở trạng thái cân bằng hoá học:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
(2) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
(3) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
(4) 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
(1), (2), (3).
(2), (3), (4).
(1), (3), (4).
(1), (2), (4).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) △rH<0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
HOA HOC 10-KI 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
HH 11. Bài 3. đơn chất Nitrogen
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
B7.2 SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Quiz về Liên Kết Ion (MỨC DỄ 2024)
Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
24.TNTV CẤP TỐC 4
Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
GK hoá
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Đại cương kim loại
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade