gdfgsrgergdfgfgergdfgrd

gdfgsrgergdfgfgergdfgrd

1st - 5th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

5th Grade

26 Qs

DST.T4.T2.21

DST.T4.T2.21

1st Grade

25 Qs

Review artists in VN

Review artists in VN

1st Grade

25 Qs

Tiếng việt bài 43: au, âu, êu

Tiếng việt bài 43: au, âu, êu

1st Grade

25 Qs

Tiếng việt bài 42: ao, eo

Tiếng việt bài 42: ao, eo

1st Grade

23 Qs

Il barbiere di Siviglia

Il barbiere di Siviglia

1st Grade

33 Qs

gdfgsrgergdfgfgergdfgrd

gdfgsrgergdfgfgergdfgrd

Assessment

Quiz

Created by

Sammy Simmy

Performing Arts

1st - 5th Grade

2 plays

Easy

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A.   mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

A.   mang thông tin di truyền của các loài.

A.   mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

A.   chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A.   ADN

A.   mARN

A.   ARN 

A.   Protein

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

A.   Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin

A.   Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X

A.   Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa

A.   Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc

Answer explanation

Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mARN ( bộ ba codon).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?

A.   Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin

A.   Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba

A.   Có một số bộ ba không mã hoá axitamin

A.   Có 61 bộ ba mã hoá axitamin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A.   Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

A.   Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

A.   Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

A.   Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Bộ ba đổi mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

A. 3’XAU5’

B. 3'AUG5'

C. 5'AUG3'

D. 5'XAU3'

Answer explanation

Bộ ba mã hóa axit amin metionin là 5’AUG3’ → Bộ ba đối mã của tARN tương ứng là 3’UAX5’ hay 5’XAU3’

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen Z, Y, Z tiến hành phiên mã.            

B. Prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động P.

C. Gen điều hòa tổng hợp Prôtêin ức chế.            

D. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng vận hành O.

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?