CARBOHYDRATE

CARBOHYDRATE

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Carbohydrates and Lipids

Carbohydrates and Lipids

9th - 12th Grade

15 Qs

PHÂN GIẢI CÁC CHẤT & GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG.

PHÂN GIẢI CÁC CHẤT & GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG.

10th Grade

10 Qs

Carbohydrates

Carbohydrates

9th - 12th Grade

10 Qs

คาร์โบไฮเดรต

คาร์โบไฮเดรต

9th - 10th Grade

15 Qs

PBS 2.2.4

PBS 2.2.4

9th - 12th Grade

10 Qs

Carbs

Carbs

9th - 10th Grade

12 Qs

Công nghệ tế bào

Công nghệ tế bào

10th Grade

10 Qs

Bài 27

Bài 27

10th Grade - University

15 Qs

CARBOHYDRATE

CARBOHYDRATE

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Cao BLY

Used 28+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Carbohydrate được cấu tạo bởi các nguyên tố

C,H,O,N

C,H,N,P

C,H,O

C,H,O,P

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta dựa vào tiêu chí nào để phân loại carbohydrate ?

khối lượng phân tử

độ tan trong nước

số loại đơn phân trong phân tử

số lượng đơn phân trong phân tử

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường đơn có tên khoa học là

Polysaccharide.

Disaccharide.

Monosaccharide.

Glycoside

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?

Disaccharide, monosaccharide, polysaccharide. 

Monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.

Polysaccharide, monosaccharide, disaccharide.

Monosaccharide, polysaccharide, disaccharide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đường nào sau đây có nhiều trong hoa quả và mật ong?

Glucose

Fructose

Maltose

Lactose.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Bạn Tuấn rất lười ăn sáng trước khi đến trường. Sau khi học 4 tiết thể dục buổi sáng tại trường Đại học xong, bạn Tuấn cảm thấy đói lã, chóng mặt, da thì tái nhạt, không thể bước đi. Với kiến thức đã học về thành phần hóa học của tế bào, bạn Tuấn cần được bổ sung chất nào trước tiên để hết nhanh chóng hết các biểu hiện trên?

Carbohydrate.

Lipid.

Nucleic acid.

Protein.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường đôi có tên khoa học là

Polysaccharide.

Disaccharide.

Monosaccharide.

Glycosidic.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?