
KHTN 8-Bài 17. ÁP SUẤT TRONG CHẤT LỎNG VÀ TRONG CHẤT KHÍ Ⅰ

Quiz
•
Social Studies
•
8th Grade
•
Easy
edu win
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. p = d.S.
B. p = d.h.
C. p = d.V.
D. p = V.h.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức tính áp suất gây ra bởi chất lỏng có trọng lượng riêng d tại một điểm cách mặt thoáng có độ cao h là
A. p = d.h.
B. p = h/d
C. p = d/h.
D. Một công thức khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc
A. khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
C. thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. độ cao lớp chất lỏng phía trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
C. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau?
A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau?
A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn khác nhau.
B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất của chất lỏng.
C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau.
D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng một độ cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Áp suất tác dụng lên thành trong của một hộp đồ hộp chưa mở là 780 mmHg. Người ta đánh rơi nó xuống đáy biển ở độ sâu 320 m. Hiện tượng gì sẽ xảy ra với hộp đó?
Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136 000 N/m3, của nước biển là 10 300 N/m3.
A. Hộp bị bẹp lại
B. Hộp nở phồng lên
C. Hộp không bị làm sao.
D. Hộp bị bật nắp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
KHTN 8-Bài 15. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG TRONG NÓ Ⅱ

Quiz
•
8th Grade
20 questions
THẤU HIỂU ĐỂ YÊU THƯƠNG

Quiz
•
1st - 12th Grade
21 questions
Yếu tố TS, MT, BC trong văn nghị luận

Quiz
•
8th Grade
29 questions
đề 1

Quiz
•
8th Grade
20 questions
C2. TLMTGT (3-4-5)

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Cuộc Chiến Đấu Và Xâm Lược Pháp Ở Việt Nam

Quiz
•
8th Grade
30 questions
TỨC NƯỚC VỠ BỜ

Quiz
•
8th Grade
20 questions
VĂN 8 ( 2)

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
12 questions
World Continents and Oceans

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Identifying Primary and Secondary Sources

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Exploration and Colonization

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the French and Indian War

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
Unit 1 Representative Government

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Primary and Secondary Sources

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the 13 Colonies Regions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
13 questions
September 11

Quiz
•
6th - 8th Grade