Nhu cầu nhân lực thời công nghệ 4.0

Quiz
•
Education
•
•
Hard
Trung Lê
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn nhân lực được hiểu theo bao nhiêu nghĩa?
1. Nghĩa rộng và nghĩa hẹp
2. Nghĩa chung và nghĩa riêng
3. Nghĩa lớn và nghĩa nhỏ
4. Nghĩa toàn diện và nghĩa hạn chế
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời đại 4.0 còn được gọi là gì?
1. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
2. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
3. Cách mạng công nghiệp lần thứ năm
4. Cách mạng công nghiệp lần thứ sáu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu về nguồn nhân lực trong thời đại 4.0 bao gồm những yếu tố nào?
1. Kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng công nghệ thông tin, kỹ năng mềm
2. Kiến thức chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng quản lý
3. Đạo đức làm việc, thái độ làm việc, lao động trí thức
4. Tất cả các yếu tố trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực trạng nguồn nhân lực Việt Nam hiện nay như thế nào?
1. Thừa lao động không phù hợp và thiếu nhân lực chất lượng cao
2. Thiếu lao động không phù hợp và thừa nhân lực chất lượng cao
3. Thừa lao động và thiếu nhân lực chất lượng cao
4. Thiếu lao động và thừa nhân lực chất lượng cao
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng suất lao động Việt Nam so với các nước khác như thế nào?
1. Bằng 11,3% so với Singapore
2. Bằng 23% so với Hàn Quốc
3. Bằng 33% so với Malaysia
4. Tất cả các phương án trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ nhân tạo AI có được xem là cách mạng công nghiệp 4.0 không?
Có
Không
Không rõ
Không có thông tin
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn nhân lực theo nghĩa rộng là gì?
Tất cả các cá nhân có khả năng làm việc
Các nhân viên trong một công ty
Các chuyên gia trong một lĩnh vực
Các công nhân trong một ngành sản xuất
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
AI NHANH HƠN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
GDCD - Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo

Quiz
•
8th Grade
10 questions
ÔN TẬP 12 - BÀI 1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Quiz
•
University
15 questions
Hiểu biết Về Bình Đẳng Giới

Quiz
•
University
15 questions
bài 13+14 khối 9- gdcd

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Chương 4 CNXHKH

Quiz
•
University
10 questions
câu hỏi trắc nghiệm nghề nghiệp

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Education
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade