JLPT N3 Quiz

JLPT N3 Quiz

University

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

dokkai jft 1

dokkai jft 1

University

10 Qs

Gakushudo N4 1 Dokkai

Gakushudo N4 1 Dokkai

University

13 Qs

日本語総まとめN3文法 第1週2日目

日本語総まとめN3文法 第1週2日目

University

10 Qs

初級2第17課 復習(JF)

初級2第17課 復習(JF)

University

16 Qs

小テスト3・4(動詞)

小テスト3・4(動詞)

University

10 Qs

Bab 14

Bab 14

1st Grade - Professional Development

10 Qs

BÀI TẬP 24/11 (Lớp Online05B-20)

BÀI TẬP 24/11 (Lớp Online05B-20)

KG - Professional Development

10 Qs

敬語

敬語

University

11 Qs

JLPT N3 Quiz

JLPT N3 Quiz

Assessment

Quiz

World Languages

University

Hard

Created by

Dieu Nguyen

Used 11+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

この研究は、A大学の北川先生を中心( )行われています。

Answer explanation

Nghiên cứu này chủ yếu được tiến hành bởi thầy Kitagawa của đại học A.

Ngữ pháp cần nhớ: DT を中心に

Dịch nghĩa: ~Xoay quanh, đứng đầu là, chủ yếu là…

Giải thích: được sử dụng để diễn tả ý “lấy cái gì đó làm trung tâm”. Sử dụng khi thể hiện phạm vi của hành động, hiện tượng, trạng thái có trung tâm là một người hoặc vật nào đó

VD: 文法を中心に勉強したい。--> Tôi muốn học tập trung vào ngữ pháp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

あの人は( )短気だ。しかし、悪い人ではない。

いまにも

少しも

すぐに

たしかに

Answer explanation

Người đó quả đúng là người nóng tính. Nhưng không phải là người xấu

  • * Tự tra rồi ghi lại những từ không biết nhé (注意:少しも~ない。)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

妹:おはよう、お兄ちゃん。あれ、お父さんはどこ?

兄:昨日、遅くまで仕事をしていたから、多分まだ( )よ。

寝ている

寝ていた

寝ない

寝なかった

Answer explanation

Media Image

Em: Chào anh trai, Bố đâu ấy nhỉ?
Anh: Tối qua làm việc tới muộn nên có lẽ vẫn đang ngủ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

友人とけんかをしてしまった。仲直りしたいが、謝っても許してくれない。どうしたら( )分からない。

いいと

いいのか

よくて

よくても

Answer explanation

Tớ đã cãi nhau với bạn. Muốn làm hoà nhưng dù có xin lỗi cũng không được tha thứ. Không biết nên làm gì đây

Kiến thức N4 về か・かどうか

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

今日は祖父の80歳の誕生日だ。大好きな祖父には、いつまでも元気で長生き( )。

したがる

してほしい

していたい

したがっている

Answer explanation

Hôm nay là sinh nhật 80 của ông. Tôi muốn người ông yêu quý của tôi luôn sống khoẻ mạnh

Vてほしい:Muốn người khác làm V. --> V = hành động của đối phương

Chú ý, khác với mẫu câu Vたい:Muốn làm V --> V = hành động của người nói

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(電話で)

母:何か父さんに伝言はある?

娘:じゃあ、体に気をつけてと( )伝えておいてよ。

だけ

なら

しか

にも

Answer explanation

Mẹ: Bố có nhắn gì không?
Con: Bố chỉ nhắc là hãy chú ý sức khoẻ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

学生:申し訳ありません。先週、本田先生に貸して(   )本を家に忘れてきてしまって…

本田先生:ああ、あしたでも大丈夫ですよ。

さしあげた

いただいた

いらっしゃった

くださった

Answer explanation

Học sinh: Xin lỗi, em quên mất quyển sách thầy Honda ở nhà mất rồi…
Thầy Honda: À, mai cũng được em.

先生に貸していただく
先生→(本)→私

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?