Quiz Quản lý Sản xuất

Quiz Quản lý Sản xuất

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra bài cũ Tin học lớp 8 - bài 1,2

Kiểm tra bài cũ Tin học lớp 8 - bài 1,2

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Kiểm tra thường xuyên lần 2-HK2-K11

Kiểm tra thường xuyên lần 2-HK2-K11

11th Grade - University

20 Qs

SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 1-THÁNG 10

SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 1-THÁNG 10

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Are You Smarter than a 5th Grader? - The 19th show

Are You Smarter than a 5th Grader? - The 19th show

University

10 Qs

Ai thông minh bằng học sinh

Ai thông minh bằng học sinh

1st Grade - Professional Development

20 Qs

Câu hỏi ôn tập VAS 21

Câu hỏi ôn tập VAS 21

University

10 Qs

Bangtan

Bangtan

10th Grade - Professional Development

20 Qs

Tổng quan về luật so sánh

Tổng quan về luật so sánh

University

15 Qs

Quiz Quản lý Sản xuất

Quiz Quản lý Sản xuất

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Nhi Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sản xuất KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây?

Thiết kế

Chế tạo

Quảng cáo tiếp thị

Kiểm tra chất lượng

Lập kế hoạch sản xuất

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn các phương thức sản xuất (có thể chọn nhiều đáp án):

MTS

MTO

ATO

CTO

ETO

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ưu điểm của phương thức sản xuất MTS (Make To Stock):

Tùy chỉnh sản phẩm đáp ứng yêu cầu khách hàng.

Đáp ứng nhu cầu nhanh chóng

Hạn chế tồn kho

Đầu tư ít

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương thức sản xuất ATO (Assemble To Order) có nghĩa là:

Mô hình sản xuất trong đó sản phẩm được thiết kế, chế tạo và hoàn thiện sau khi công ty sản xuất nhận được đơn đặt hàng

Các sản phẩm được sản xuất sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng. Sản phẩm cuối cùng thường là sự kết hợp của các mặt hàng được tiêu chuẩn hóa và tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng

Sản xuất dựa trên những dự báo doanh số và/hoặc nhu cầu lịch sử. Mục đích là dự trữ hàng hóa trong kho những dịp đặc biệt, những mặt hàng có nhu cầu tăng đột biến hoặc những sản phẩm tiêu dùng nhanh.

Sản xuất các bán thành phẩm trước cho đến khi có đơn đặt hàng mới tiến hành lắp ráp. Các sản phẩm được lắp ráp từ các thành phần sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhược điểm của phương thức sản xuất ETO (Engineer To Order):

Quy trình phức tạp và đòi hỏi sự tham gia mạnh mẽ của khách hàng.

Chờ đợi sản xuất và chi phí tùy biến.

Đòi hỏi sản xuất và lưu trữ các cụm lắp đặt con.

Chờ đợi sản xuất và chi phí tùy biến, dự trữ bán thành phẩm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quản lý sản xuất là gì?

Là quá trình tham gia trực tiếp vào việc lập kế hoạch, giám sát khu vực nhà máy bảo đảm việc sản xuất hàng hoá đáp ứng được các yêu cầu về Chất lượng – Chi phí – Tiến độ của doanh nghiệp.

Là việc kiểm soát các hoạt động hàng ngày của kho hàng như nhập – xuất – tồn kho, vận chuyển và phân phối hàng tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

Là một hoạt động nghiệp vụ tập trung vào việc ứng dụng thực tế các kỹ thuật bán hàng và quản lý hoạt động bán hàng của một công ty.

Là công tác quản lý các lực lượng lao động của một tổ chức, công ty, xã hội, nguồn nhân lực.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là Master Data của quy trình sản xuất? ( Có thể chọn nhiều đáp án)

Định mức nguyên vật liệu (BOM)

Quy trình sản xuất (Routing)

Thông tin

sản phẩm

Năng lực sản xuất (Work center)

Danh sách lấy hàng (Picking list)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?