Hóa vô cơ 1_Q2

Hóa vô cơ 1_Q2

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn thi hoc ki I hoa 9

ôn thi hoc ki I hoa 9

Professional Development

14 Qs

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

10th Grade - Professional Development

10 Qs

HÓA TUẦN 18

HÓA TUẦN 18

1st Grade - Professional Development

12 Qs

Hóa 12- Đại cương về kim loại

Hóa 12- Đại cương về kim loại

Professional Development

15 Qs

ÔN TẬP VỀ CACBON

ÔN TẬP VỀ CACBON

1st Grade - Professional Development

10 Qs

HÓA_LUYỆN TẬP

HÓA_LUYỆN TẬP

Professional Development

10 Qs

chủ đề oxit

chủ đề oxit

Professional Development

10 Qs

BENZEN

BENZEN

Professional Development

10 Qs

Hóa vô cơ 1_Q2

Hóa vô cơ 1_Q2

Assessment

Quiz

Chemistry

Professional Development

Medium

Created by

phan huyen

Used 3+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nước vôi trong được dùng để nhận biết khí CO2, vì:

a. Khí CO2 làm đục nước vôi trong

b. Nước vôi trong không phản ứng với CO2

c. Khí CO2 làm nước vôi trong xuất hiện bọt khí

d. Khí CO2 phản ứng với nước vôi trong

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đặc điểm tính chất nào không phải của CO?

Tan nhiều trong nước

Rất độc, hít phải có thể gây ngộ độc, tử vong

Được dùng làm chất khử trong công nghiệp

Có thể tạp 1 số phức trong điều kiện thường, thể hiện tính khử mạnh ở nhiệt độ cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm tính chất nào không phải của CO2?

Phân tử có cấu trúc góc tương tự H2O

Có thể duy trì sự cháy của Mg

Là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính

Là chất được nén trong bình chữa cháy hoặc được tạo ra khi bình chữa cháy hoạt động

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư, thu được:

a. Dung dịch trong suốt, không màu

b. Dung dịch chứa kết tủa trắng

c. Dung dịch không thay đổi

d. Dung dịch chứa bọt khí

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên liệu để điều chế Soda theo phương pháp Solvay là:

a. NaCl, CO2 và NH3

b. NaHCO3

c. NaOH và CO2

d. Na2SO4 và C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dung dịch Na2CO3 có môi trường:

a. Base

b. Trung tính

c. Acid

d. Acid yếu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố nhóm IVA là:

a. ns2np2

b. [X](n-1) d10ns2np2

c. [X]ns2ps2 và [X](n-1)d10ns2np2

d. [X]ns2np2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?