Kế toán doanh nghiệp

Kế toán doanh nghiệp

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Intro_test

Intro_test

University

10 Qs

CCS THỰC CHIẾN

CCS THỰC CHIẾN

University

10 Qs

NLKT.C3.3

NLKT.C3.3

University

8 Qs

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

University

14 Qs

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

Kế toán công TK 511 & TK 611

Kế toán công TK 511 & TK 611

University

10 Qs

Thi công xây lắp

Thi công xây lắp

University - Professional Development

10 Qs

Kế toán doanh nghiệp

Kế toán doanh nghiệp

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

はいクアタナです はいクアタナです

Used 6+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu1: Ngày 20/09/2020, Công ty Y mua 1 xe ô tô với giá cả thuế GTGT 10% là 770.000.000. Lệ phí trước bạ là 50.000.000, phí làm biển kiểm soát 15.000.000. Phí kiểm định xe 500.000, thuế GTGT 10% là 50.000.Hãy xác định nguyên giá của xe ô tô?

835.500.000

835.550.000

765.550.000

765.500.000

Answer explanation

Lời giải: Nguyên giá của xe ô tô =700.000.000+50.000.000+15.000.000+500.000=765.500.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu2: Ngày 19/09/2021, công ty cổ phần B thành lập gồm 3 cổ đông sáng lập là chị X, chị Y và chị Z. Ngày 23/09/2021, chị X góp vốn bằng 1 chiếc SH mới và tiền mặt trị giá 100.000.000đ. Chị Z góp vốn 200.000.000đ bằng chuyển khoản. Ngày 24/09/2021, sau khi họp hội đồng thành viên cả 3 cổ đông sáng lập nhất trí và thống nhất định giá chiếc xe SH là 90.000.000đ. Nguyên giá của chiếc xe SH?

90.000.000

100.000.000

190.000.000

390.000.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu3: Một TSCĐ có nguyên giá là 500.000.000 sử dụng trong 10 năm. Đã khấu hao 50.000.000. Xác định giá trị còn lại của TSCĐ đó?

450.000.000

550.000.000

500.000.000

400.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Ngày 27/12, Doanh nghiệp Cường Tráng dùng vốn đầu tư xây dựng cơ bản để tiến hành mua sắm một TSCĐ hữu hình dùng cho bộ phận bán hàng với giá mua chưa có thuế GTGT 8% là 300.000.000, đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt là 22.000.000.Định khoản kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ của nghiệp vụ trên?

Nợ TK 211: 300.000.000, Nợ TK 133: 24.000.000/ Có TK 112: 324.000.000

Nợ TK 414: 322.000.000/ Có TK 411: 322.000.000

Nợ TK 441:322.000.000/ Có TK 411: 322.000.000

Nợ TK 414: 324.000.000/ Có TK 411: 324.000.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu5: Công ty thanh lý 1 tài sản cố định (dùng ở cửa hàng) có giá trị hao mòn lũy kế đến lúc thanh lý bằng 90% nguyên giá, biết giá trị thanh lý ước tính bằng 0. Kế toán ghi nhận phần thiệt hại 10% nguyên giá vào:

Nguồn tài trợ tài sản

Tất cả đều sai

Chi phí bán hàng

Chi phí khác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu6 : Thời điểm ghi nhận tài sản cố định ban đầu theo nguyên giá là:

Khi đã ghi nhận nguồn vốn tài trợ

Khi bắt đầu sử dụng tài sản

Khi tài sản về đến doanh nghiệp

Tất cả đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu7: Đâu không phải là tăng TSCĐ vô hình?

Cty HD nhượng quyền sở hữu thương hiệu của mình.

Cty HD nhận góp vốn liên doanh bằng quyền sdung đất

Cty HD mua phần mềm vi tính để hỗ trợ quản lý DN

Cty HD được tài trợ công nghệ, kỹ thuật mới cho SXKD

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu8: Ngày 22/10 DN mua một TSCĐ vô hình dùng cho bộ phận sản xuất. Giá mua phải trả cho cty HD theo hóa đơn cả thuế 10% là 432tr đã thanh toán bằng chuyển khoản, dự kiến sử dụng trong 10 năm. Nguồn vốn bù đắp lấy từ quỹ đầu tư phát triển. Yêu cầu định khoản.

Nợ TK 213: 432tr

Nợ TK 133: 43,2tr

Có TK 112: 475.2tr

Nợ TK 213: 388.8tr

Nợ TK 133: 43.2tr

Có TK 112: 432tr

Nợ TK 213: 388.8tr

Nợ TK 133: 43.2tr

Có TK 111: 432tr

Nợ TK 213: 388.8tr

Nợ TK 133: 43.2tr

Có TK 111: 432tr

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu9: Mua một TSCĐHH theo phương thức trả chậm của công ty Z, giá mua trả chậm(cả thuế GTGT 10 %) là 900.000.Giá mua trả ngay chưa thuế GTGT 10 % là 750.000.Hãy định khoản NV trên?

Nợ TK 211: 750.000

Nợ TK 1332: 75.000

Nợ TK 242: 75.000

Có TK 331: 900.000

Nợ TK 211: 810.000

Nợ TK 1332: 90.000

Có TK 331: 900.000

Nợ TK 242: 810.000

Nợ TK 1332: 90.000

Có TK 331:900.000

Nợ TK 211: 750.000

Nợ TK 242: 60.000

Có TK 331: 810.000