ÔN TÂP GK I SINH 10 NH 23-24

ÔN TÂP GK I SINH 10 NH 23-24

12th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập

Ôn tập

9th - 12th Grade

30 Qs

SI10. YH_HK2_2023

SI10. YH_HK2_2023

9th - 12th Grade

25 Qs

Bài 6+8+9 sinh 12. bai tap

Bài 6+8+9 sinh 12. bai tap

12th Grade

25 Qs

Sinh Đề 1

Sinh Đề 1

12th Grade

28 Qs

ÔN TẬP GK1 SINH 12

ÔN TẬP GK1 SINH 12

12th Grade

29 Qs

sinh tln cuối kì II

sinh tln cuối kì II

12th Grade

31 Qs

Sinh 12 HD

Sinh 12 HD

9th - 12th Grade

22 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 9

ÔN TẬP SINH HỌC 9

11th - 12th Grade

26 Qs

ÔN TÂP GK I SINH 10 NH 23-24

ÔN TÂP GK I SINH 10 NH 23-24

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Xuân Tới Vũ

Used 3+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tế bào, chất nào sau đây chiếm 70 – 90% khối lượng

chất hữu cơ.

chất vô cơ.

nước

vitamin.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là:

Oxygen (O).

Iron (Fe).     

Potassium (K).

Carbon (C).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử Oxygen và Hydrogen trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết

tĩnh điện.     

. cộng hoá trị.

hydrogen.    

. este.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại carbohydrate nào sau đây được gọi là đường khử?

Disaccharide

Polysaccharide

. Monosaccharide

Sucrose

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một phân tử mỡ bao gồm:

1 phân tử glycerol với 1 acid béo

. 1 phân tử glycerol với 2 acid béo.

. 1 phân tử glycerol với 3 acid béo.

 3 phân tử glycerol với 3 acid béo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là:

thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, … và con người.

cấu trúc, chức năng của sinh vật.

. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa

công nghệ sinh học.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành nghề nào sau đây không có sự liên quan đến sinh học?

Ngành Chăn nuôi.

Ngành Dược học.   

Ngành Lâm nghiệp.

Ngành Cơ khí.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?