
Đối chiếu Cấu trúc câu trong Tiếng Việt và Tiếng Anh,

Quiz
•
English
•
University
•
Medium
Hiền Thảo
Used 10+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu trần thuật trong Tiếng Anh và Tiếng Việt đều được chia làm mấy loại?
4
3
5
2
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét theo hình thức cấu tạo, câu nghi vấn có_______ và kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
(Câu trả lời nhập Tiếng Việt có dấu)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc câu nghi vấn nào có trong cả Tiếng Anh và Tiếng Việt?
đại từ chỉ định + động từ "là"+ đại từ nghi vấn
Auxiliary verb + S + V + O ?
Sử dụng từ để hỏi
S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S ?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yesterday, they ____ complete their tasks, __________ ?
did/didn't they
didn't/didn't they
did/ they did?
did/ did they
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng?
is! / the / how / impressive / car
how impressive the car is!
how the impressive car is!
how the car impressive is!
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng nhất
Câu trần thuật dùng để kể hoặc tả. Câu cầu khiến dùng để đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh. Câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc. Câu nghi vấn dùng để hỏi.
Câu trần thuật dùng để kể hoặc tả. Câu cầu khiến dùng để đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh. Câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc. Câu nghi vấn dùng để hỏi hoặc bộc lộ cảm xúc trong một số trường hợp đặc biệt.
Câu trần thuật dùng để kể hoặc tả. Câu cầu khiến dùng để đưa ra mệnh lệnh. Câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc. Câu nghi vấn dùng để hỏi hoặc bộc lộ cảm xúc trong một số trường hợp đặc biệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong Tiếng Việt, câu cầu khiến chủ yếu sử dụng____ khi nói và ____ khi viết. Ngoài ra, kiểu câu này còn được thể hiện qua một số từ tình thái với những vị trí khác nhau.
Còn trong Tiếng Anh, cấu trúc phổ biến nhất của kiểu câu này là sử dụng _____ nguyên mẫu ở đầu câu. Không chỉ vậy, căn cứ theo độ cao thấp khác nhau, người ta sẽ sử dụng các động từ như Must, Have to... trước động từ chính.
giọng nói/ dấu chấm than/ động từ
ngữ điệu/ dấu chấm than/ động từ
ngữ điệu/ dấu chấm hỏi/ phân từ
ngữ điệu/ dấu chấm hỏi/ động từ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Technical Translation

Quiz
•
University
15 questions
Chương 7: Ngữ pháp

Quiz
•
University
18 questions
COUNTDOWN - QUALIFICATION ROUND

Quiz
•
University
10 questions
Hoạt động sổ tay cấp THCS

Quiz
•
University
10 questions
Unit 14 - My town - Session 2

Quiz
•
University
11 questions
TICKET B6:QUÁ KHỨ ĐƠN

Quiz
•
University
13 questions
06. Word form Basic - 1 N

Quiz
•
University
11 questions
Kiểm tra về Gerund và Infinitive

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade