
kinh tế chính trị 260

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
Phạm Ly
Used 17+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
201 Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
Quan hệ tổ chức quản lý.
Quan hệ sở hữu TLSX.
Quan hệ xã hội, đạo đức.
Quan hệ chính trị, xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
202 Chọn đáp án đúng nhất. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
Thời gian lao động cần thiết thay đổi.
Độ dài của ngày lao động không thay đổi.
Giá trị thăng dư không thay đổi.
Giá trị sức lao động không thay đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
203 Chọn đáp án đúng nhất. Khái niệm lao động cụ thể:
Là lao động có mục đích cụ thể.
Là những việc làm cụ thể.
Là lao động ở các ngành nghề cụ thể.
Là lao động ở các ngành nghề cụ thể tạo ra sản phẩm cụ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
204 Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm giai đoạn:
Chủ nghĩa tư bản hiện đại và chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
Chủ nghĩa tư bản ngày nay và chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Chủ nghĩa tư bản hiện đại và chủ nghĩa tư bản độc quyền.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
205 Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền có lợi nhất là gì?
Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ.
Xây dựng nhà ở.
Đầu tư vào sản xuất kinh doanh.
Gửi tiết kiệm ngân hàng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
206 Chọn đáp án đúng nhất. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu.
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra.
Chi phí tư bản bất biến và khả biến thực sự tính vào sản phẩm trong 1 chu kỳ sản xuất.
Chi phí về tư liệu sản xuất và sức lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
207 Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành:
Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao.
Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít.
Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít.
Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
BÀI 1 KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN

Quiz
•
University
65 questions
Tuần 3: KTCT

Quiz
•
University
62 questions
Câu hỏi về Chủ nghĩa xã hội

Quiz
•
University
55 questions
Kỹ năng khẩu nghiệp Chương 1 2 3

Quiz
•
University
61 questions
Đề 4

Quiz
•
University
55 questions
vĩ mô 2 kchou

Quiz
•
University
61 questions
CHƯƠNG 5+6+7

Quiz
•
University
65 questions
Chap 2 CNXH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University