
Sinh học

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Easy
HungDo Studio's
Used 2+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất khô của cơ thể
Chỉ cần thiết ở giai đoạn phát triển có thể
Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Là những nguyên tố không có trong tự nhiên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì
Phần lớn nguyên tố vi lượng đá có trong các hợp chất tế bào
Chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzim
Nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể
Nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng của cơ thể
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là
Chồng các bệnh về tim mạch và cao huyết áp
Giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn
Cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng
Tích kiệm về mặt kinh tế vì rau có giá rẻ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng
Bệnh bướu cổ
Bệnh còi xương
Bệnh cận thị
Bệnh cận thị
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thiếu một lượng nhỏ lodine chúng ta có thể bị mắc bệnh gì
Viêm amidan
Bướu cổ
Giảm thị lực
Còi xương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào
Nước
Protein
Lipid
Carbohydrate
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết ion
Liên kết hydrogen
Liên kết photphodieste
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
26 questions
Ôn tập về Nguồn nhiên liệu

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG (TỔ KHTN)

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ÔT CN 45

Quiz
•
10th Grade
26 questions
KTGK II - KHTN6 21-22

Quiz
•
10th - 12th Grade
31 questions
giua ki 1 hoa 11 dcm

Quiz
•
10th Grade
29 questions
Sjjsejej

Quiz
•
10th Grade
28 questions
ON TAP CUOI HKII KHTN 8

Quiz
•
9th Grade - University
33 questions
ôn tập chkII

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Exploring Earth's Spheres and Their Interactions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Periodic Table

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade