
Sinh 10

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Easy
HungDo Studio's
Used 33+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chức năng chính của lipid là gì ?
Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất
Thành phần cấu tạo nên một số loại hormon
Thành phần cấu tạo nên các bào quan
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chúc năng chính của phospholipid trong tế bào là gì ?
Cấu tạo màng sinh chất
Cung cấp năng lượng
Liên kết các tế bào
Nhận biết và truyền tin
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về prôtêin, phát biểu nào sau đây đúng ?
Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
Prôtêin được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polypeptide
Prôtêin mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật
Prôtêin được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các bậc cấu trúc của prôtêin được hình thành như thế nào
Chuỗi polypeptide không tồn tại ở dạng mạch thẳng mà xoắn lại thành xoắn lò xo a hoặc gấp nếp tạo phiến gấp nếp B
Chuỗi polypeptide bậc hai tiếp tục có xoắn tạo thành cấu trúc không gian ba chiều đặc trưng
Một số phân tử Protein được hình thành do sự liên kết từ hai hay nhiều chuỗi polypeptide bậc 3 tạo thành cấu trúc bậc 4
Được hình thành do các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây được gọi là biến tính của prôtêin
Khối lượng của prôtêin bị thay đổi
Liên kết peptit giữa các axít amin của prôtêin bị thay đổi
Trình tự sắp xếp của các axít amin bị thay đổi
Cấu hình không gian của prôtêin bị thay đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Prôtêin nào dưới đây có chức năng tiêu diệt mầm bệnh và bảo vệ cơ thể
Prôtêin vật Hóc Môn
Prôtêin enzim
Prôtêin kháng thể
Prôtêin vận động
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở đặc điểm nào ?
Thành phần base nito
Các liên kết của đường C5H10O4 với acid H3PO4
Kích thước và khối lượng các nuclêôtit
Cả ba phần trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
đúng sai khtn cuối kì 2

Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
Đề ôn kiểm tra GKI - Lớp 10 (Đề 3)

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Quiz về Thành phần và Vai trò của Đất

Quiz
•
3rd Grade - University
25 questions
Kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 11

Quiz
•
KG - 11th Grade
27 questions
KHTN9 Ôn tập kim loại

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Kiểm tra kiến thức văn học

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Chương 4

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Exploring Earth's Spheres and Their Interactions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Periodic Table

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade