Đâu là quy tắc sử dụng hóa chất an toàn trong phòng thí nghiệm

Hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
6C1-17-Nguyễn Minh
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Được sử dung hóa chât đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ
Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, có thể dùng tay trực tiếp lấy hóa chất
Các hóa chất dùng xong còn thừa được đổ lại bình chứa theo hướng dẫn của giáo viên
Khi bị hóa chất chính vào người hoặc hóa chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo với giáo viên để được hướng dẫn xử lý
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt
phản ứng nung đá vôi CaCO3.
phản ứng đốt cháy khí gas.
phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
phản ứng phân hủy đường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bỏ quả trứng vào dung dịch acid chloride thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng acid chloride đã tác dụng với Calcium carbonate (chất này trong vỏ trứng) tạo ra Calcium chloride (chất này tan), nước và khí carbon dioxide thoát ra. Ý nào dưới đây biểu diễn đúng phương trình chữ của phản ứng trên.
Calcium chloride + carbon dioxide + nước → acid chloride + Calcium carbonate
Acid chloride + Calcium carbonate → Calcium chloride + carbon dioxide + nước
Acid chloride + Calcium carbonate → Calcium chloride + carbon dioxide.
Calcium chloride + nước → acid chloride + Calcium carbonate
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng mol của một chất là gì?
Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.
Là khối lượng ban đầu của chất đó.
Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Bằng 6.1023
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong 12g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
3,6.1023 phân tử
4,2.1023 phân tử
3,0.1023 phân tử
1,8.1023 phân tử
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính khối lượng của những lượng chất sau với 0,125 mol mỗi chất KNO3, KMnO4.
12,625g và 19,75g.
25,25g và19,75g.
12,625g và 39,5g
25,25g và 39,5g.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Ôn tập KHTN 8 cuối kì I

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK2 KHTN7

Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Đơn chất - Hợp chất

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Luyện tập Bài 1 KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chinh phục Hóa học 8

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Kiểm tra phần Hoá học

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK I 2021

Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
MỐI LIÊN HỆ CÁC LƯỢNG CHẤT - TỈ KHỐI

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade