Genetics Quiz

Genetics Quiz

12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phiên mã - Dịch mã - Phiên mã ngược

Phiên mã - Dịch mã - Phiên mã ngược

12th Grade

10 Qs

Sinh 10 câu

Sinh 10 câu

12th Grade

10 Qs

BÀI TẬP BÀI 1 SINH HỌC 12

BÀI TẬP BÀI 1 SINH HỌC 12

12th Grade

10 Qs

bài tập bài 1 sinh 12

bài tập bài 1 sinh 12

12th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

TRẮC NGHIỆM PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

12th Grade

10 Qs

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

12th Grade

10 Qs

Sinh học 12

Sinh học 12

12th Grade

12 Qs

Bài 2: PHIÊN MÃ, DỊCH  MÃ (2)

Bài 2: PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ (2)

12th Grade

10 Qs

Genetics Quiz

Genetics Quiz

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Bao Thai

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

3’ AGU 5’

3’ GUA 5’

5’ AUX 3’

3’ UAG 5’

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

UGU, UAA, UAG

UUG, UGA, UAG

UAG, UAA, UGA

UUG, UAA, UGA

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA

  nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.

một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là

A.  tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.

một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?

A.   Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.

A.  Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.

A.   Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.

A.   Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

DNA

mRNA

tRNA

rRNA

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

3’ GAU 5’

3’ GUA 5’

5’ AUX 3’

3’ UAG 5’

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1).   ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

(2).   ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.

(3). ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’.

(4).   Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

(1) → (4) → (3) → (2)

(1) → (2) → (3) → (4)

(2) → (1) → (3) → (4)

(2) → (3) → (1) → (4)