KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

8th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

khoa học xh kết nối

khoa học xh kết nối

4th Grade - University

20 Qs

LITERATURE

LITERATURE

1st - 12th Grade

20 Qs

GDCD 8 - Bài 6 - Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh

GDCD 8 - Bài 6 - Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh

8th Grade

20 Qs

An toàn vệ sinh lao động nhóm 1

An toàn vệ sinh lao động nhóm 1

KG - University

20 Qs

đề 1 thi kỳ 2

đề 1 thi kỳ 2

1st - 12th Grade

30 Qs

8th grade SS STAAR Review #2

8th grade SS STAAR Review #2

8th Grade

20 Qs

Share

Share

1st Grade - Professional Development

21 Qs

BÀI 6 - LỚP 12

BÀI 6 - LỚP 12

8th Grade

20 Qs

KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

KHTN 8-Bài 29. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HOÁ Ở NGƯỜI Ⅱ

Assessment

Quiz

Social Studies

8th Grade

Easy

Created by

edu win

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý là

A. cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể.

B. cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.

C. các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp.

D. cân đối giữa chất sinh năng lượng và không sinh năng lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tuyến tiêu hoá được tạo thành từ mấy thành phần?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tuyến vị nằm ở …

A. dạ dày.      

B. ruột non

C. ruột già.      

D. thực quản

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá?

            A. Dạ dày.      

B. Thực quản.

C. Thanh quản.      

D. Gan.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nằm liền dưới dạ dày là

A. Tá tràng.      

B. Thực quản

C. Hậu môn

D. Kết tràng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Acid HCl được chứa trong tuyến nào?

A. Tuyến nước bọt.

B. Tuyến tụy.

C. Tuyến vị.

D. Tuyến ruột.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là

  A. việc sử dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh.

B. không dùng thực phẩm có chứa các chất gây độc hại cho người sử dụng.

C. mọi biện pháp, mọi nỗ lực nhằm đảm bảo cho thực phẩm ăn vào không gây hại cho sức khỏe của người tiêu dùng.

D. việc sử dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sức khỏe.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?