Đề cương ôn tập địa lí 6

Đề cương ôn tập địa lí 6

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp vỏ khí - khí áp gió

Lớp vỏ khí - khí áp gió

6th Grade

20 Qs

Ôn tập

Ôn tập

6th Grade

20 Qs

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

6th Grade

16 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VIỆT NAM

ÔN TẬP ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VIỆT NAM

1st - 10th Grade

20 Qs

Địa lí 6. HK 1

Địa lí 6. HK 1

6th Grade

24 Qs

ôn tập giữa kìđịa lý 6

ôn tập giữa kìđịa lý 6

6th Grade

18 Qs

ôn tập địa 11 bài trung quốc

ôn tập địa 11 bài trung quốc

1st - 10th Grade

20 Qs

Đề cương ôn tập địa lí 6

Đề cương ôn tập địa lí 6

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Easy

Created by

Thu Ly

Used 37+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

A. kinh tuyến.

B. kinh tuyến gốc.

C. vĩ tuyến.

D. vĩ tuyến gốc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ

A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.

B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.

C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.

D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến

A. Bắc.

B. Nam.

C. Đông.

D. Tây.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A. Điểm.

B. Đường.

C. Diện tích.

D. Hình học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?

A. Địa bàn.

B. Sách, vở.

C. Khí áp kế.

D. Nhiệt kế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.

B. mép bên trái tờ bản đồ.

C. các đường kinh, vĩ tuyến.

D. các mũi tên chỉ hướng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.

B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.

C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?