ôn tập giữa học kì 1 sinh học 9

ôn tập giữa học kì 1 sinh học 9

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 15 NHIỄM SẮC THỂ

BÀI 15 NHIỄM SẮC THỂ

9th Grade

15 Qs

B8 Nhiem sac the

B8 Nhiem sac the

9th Grade

20 Qs

Bài tập Nhiễm sắc thể

Bài tập Nhiễm sắc thể

9th Grade

15 Qs

SINH 9-LUYỆN TẬP TIẾT 19

SINH 9-LUYỆN TẬP TIẾT 19

9th Grade

15 Qs

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 9

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 9

9th Grade

20 Qs

SINH HỌC 9

SINH HỌC 9

9th Grade

20 Qs

ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- SINH HỌC 9

ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- SINH HỌC 9

9th Grade

16 Qs

Ôn tập thi giữa kì I

Ôn tập thi giữa kì I

9th Grade

17 Qs

ôn tập giữa học kì 1 sinh học 9

ôn tập giữa học kì 1 sinh học 9

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Hard

Created by

Bế Thị Tho

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao tiếp hợp, đổi chéo NST trong Giảm phân là:

làm tăng số lượng NST trong tế bào.

tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.

duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

20 cặp nuclêôtit.

20 nuclêôtit.

10 nuclêôtit

30 nuclêôtit

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:

ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.

XX ở nam và XY ở nữ.

ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX .

XX ở nữ và XY ở nam.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin?

Cấu trúc bậc 1

Cấu trúc bậc 2

Cấu trúc bậc 3

Cấu trúc bậc 4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:

sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.

sự tham gia xúc tác của các enzim.

một mạch của ADN đều làm mạch khuôn.

nguyên tắc bổ sung.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axitamin?

tARN

mARN

rARN

Cả 3 loại ARN

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

đại phân tử.

có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

chỉ có cấu trúc một mạch.

được tạo từ 4 loại đơn phân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?