Practice

Practice

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tốc độ phản ứng

tốc độ phản ứng

1st - 11th Grade

20 Qs

ôn tập học kì 1 hóa 8

ôn tập học kì 1 hóa 8

8th Grade

17 Qs

KHTN 8 Hoá học (5)

KHTN 8 Hoá học (5)

8th Grade

20 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 HÓA 8

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 HÓA 8

8th Grade

20 Qs

Etilen

Etilen

6th - 8th Grade

20 Qs

KHTN 8 - CĐ 1

KHTN 8 - CĐ 1

8th Grade

15 Qs

Bài tập điều chế Hidro - phản ứng thế

Bài tập điều chế Hidro - phản ứng thế

8th Grade

20 Qs

Phản ứng hoá học

Phản ứng hoá học

8th Grade

20 Qs

Practice

Practice

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Linh Mỹ

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Joulemeter là gì?

Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

Thiết bị đo điện áp

. Thiết bị đo dòng điện

Thiết bị đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

1/2

1/4

1/6

1/3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?

ống nghiệm

kẹp gỗ

ống hút nhỏ giọt

acid

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?

Chất phản ứng.

chất lỏng

chất sản phẩm

chất khí

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng sau là phản ứng gì?

Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại

phản ứng tỏa nhiệt

phản ứng thu nhiệt

phản ứng phân hủy

phản ứng trao đổi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học."

sinh hóa

hóa học

vật lý

sinh học

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ...

Tăng dần, giảm dần.           

Tăng dần, tăng dần.

Giảm dần, tăng dần.

Giảm dần, giảm dần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?