Bài 4: Mạng máy tính

Quiz
•
Computers
•
6th Grade
•
Hard
Tiến Minh
Used 18+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn
C. tất cả các máy tính trong phòng hoặc trong một toà nhà
D. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
D. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
Answer explanation
Trong mạng máy tính các máy tính có thể liên lạc; chia sẻ với nhau thông tin, dữ liệu; dùng chung thiết bị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in.
B. Máy tính.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Answer explanation
Các thiết bị đầu cuối giống như điểm xuất phát hoặc đích đến trong mạng giao thông: máy tính, máy in, máy ảnh, điện thoại,…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Answer explanation
Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn mạng có dây vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng?
A. Hub.
B. Vỉ mạng.
C. Webcam.
D. Modem.
Answer explanation
Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng, hub, bộ chuyển mạch, modem, bộ định tuyến.Webcam là thiết bị được gắn trực tiếp trên máy tính.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
C. Mạng không đâyễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập tin 6

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Ôn tập giữa kỳ I Tin Học 9 [01]

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Bài 21. Mạng thông tin toàn cầu Internet

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Khối 7_Chủ đề 1_Bài 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
6A4-ĐỀ CƯƠNG 2-GHK1-24-25

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài 4. TH về mạng máy tính

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Mạng máy tính

Quiz
•
3rd - 9th Grade
10 questions
IC3_GS6_Level 1_Bài 9

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade