Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 1: My new school

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 1: My new school

6th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Latihan B. Inggris Kelas 6 SD HR

Latihan B. Inggris Kelas 6 SD HR

6th Grade

25 Qs

Sight Word Sentences

Sight Word Sentences

1st Grade - University

25 Qs

Basic Sight Words

Basic Sight Words

1st Grade - University

25 Qs

Unit 1- Test- Đấu trường Quizizz

Unit 1- Test- Đấu trường Quizizz

5th - 6th Grade

25 Qs

Đề 3 TA 5 lên 6

Đề 3 TA 5 lên 6

4th - 12th Grade

25 Qs

When

When

5th Grade - University

25 Qs

Practice test 11

Practice test 11

4th Grade - University

26 Qs

verbs of liking/disliking grade 8

verbs of liking/disliking grade 8

6th - 8th Grade

25 Qs

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 1: My new school

Kiểm tra tiếng anh 6. Unit 1: My new school

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

An Nguyen

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.

A. have 

B. is having 

 C. has 

D. had

Answer explanation

Lời giải

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”, chủ ngữ I (ngôi 1) nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

                                                                         

A. finish   

B. finishing

C. finished

D. finishes

Answer explanation

Lời giải

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.

Đáp án: D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We _________ to the judo club twice a month.

                                                                                              

A. go 

B. have

C. make

D. take

Answer explanation

Lời giải

Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.

Đáp án: A

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

                                                                              

A. is reading

 B. to read

C. reads

D. read

Answer explanation

Lời giải

Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.

Đáp án: D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We _____ new subjects for this school year.

                                                                                     

A. have 

  B. has

C. having 

D. had

Answer explanation

Lời giải

Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn

Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.

Đáp án: A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Listen! The teacher __________ the lesson to us.

                                                           

A. explain 

  B. is explaining 

 C. explains

D. to explain

Answer explanation

Lời giải

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.

Đáp án: B

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

You should _________ physical exercise regularly.

                                                                                 

A. have

B. talk

  C. play  

  D. do

Answer explanation

Lời giải

Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.

Đáp án: DLời giải

Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.

Đáp án: D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?