Nguyên Lí Kế Toán

Nguyên Lí Kế Toán

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM 4

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM 4

University

12 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP

University

10 Qs

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

University

14 Qs

CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

University

15 Qs

CHUONG 4: KT CÁC NVTT

CHUONG 4: KT CÁC NVTT

University

10 Qs

Thi công xây lắp

Thi công xây lắp

University - Professional Development

10 Qs

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

Nguyên Lí Kế Toán

Nguyên Lí Kế Toán

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Trà Mai

Used 4+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạn chế của Bảng cân đối tài khoản:

A. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót nghiệp vụ, ghi trùng bút toán, sai cùng một số tiền

B. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, ghi nhầm tài khoản, ghi trùng bút toán, sai cùng một số tiền

C. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót nghiệp vụ, ghi nhầm cùng một số tiền, sai cùng một bút

D. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót bút toán, ghi nghiệp vụ, ghi nhầm số tiền

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết cấu tài khoản hỗn hợp

A. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK tiền mặt và TK tiền gửi ngân hàng

B. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK phải thu khách hàng và TK phải trả cho người bán

C. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK hàng tồn kho và TK hàng bán trả lại

D. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK đầu tư tài chính và TK chênh lệch đánh giá lại tài sản

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định tiền lương phải trả công nhân sản xuất ở phân xưởng sản xuất, kế toán ghi?

a. Nợ TK 622-Chi phí nhân công trực tiếp/ Có TK 334- Phải trả người lao động

b. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 334- Phải trả người lao động

c. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 338 -Phải trả phải nộp khác

d. Tất cả đều sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

a)    Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

b)    Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

c)    Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

d)    Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do:

a)    Quan hệ giữa Tài sản và Nguồn vốn

b)    Quan hệ giữa Doanh thu và Chi phí

c)    Do tính chất của ghi sổ kép

d)    Cả a và b

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng và thu bằng tiền mặt 15.000.000 đ, kế toán ghi:

a)    Nợ TK 111 – Tiền mặt/ Có TK 131 – Phải thu của khách hàng

b)    Nợ TK 111 – Tiền mặt/ Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

c)    Nợ TK 131 – Phải thu khách hàng/ Có TK 111 – Tiền mặt

d)    Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ/ Có TK 111 – Tiền mặt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản Nguồn vốn có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

    Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

c)    Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?