Hạn chế của Bảng cân đối tài khoản:

Nguyên Lí Kế Toán

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Trà Mai
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót nghiệp vụ, ghi trùng bút toán, sai cùng một số tiền
B. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, ghi nhầm tài khoản, ghi trùng bút toán, sai cùng một số tiền
C. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót nghiệp vụ, ghi nhầm cùng một số tiền, sai cùng một bút
D. Sai quan hệ đối ứng tài khoản, bỏ sót bút toán, ghi nghiệp vụ, ghi nhầm số tiền
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết cấu tài khoản hỗn hợp
A. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK tiền mặt và TK tiền gửi ngân hàng
B. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK phải thu khách hàng và TK phải trả cho người bán
C. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK hàng tồn kho và TK hàng bán trả lại
D. TK hỗn hợp là TK vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn, gồm 2 TK: TK đầu tư tài chính và TK chênh lệch đánh giá lại tài sản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định tiền lương phải trả công nhân sản xuất ở phân xưởng sản xuất, kế toán ghi?
a. Nợ TK 622-Chi phí nhân công trực tiếp/ Có TK 334- Phải trả người lao động
b. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 334- Phải trả người lao động
c. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 338 -Phải trả phải nộp khác
d. Tất cả đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a) Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
b) Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c) Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d) Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do:
a) Quan hệ giữa Tài sản và Nguồn vốn
b) Quan hệ giữa Doanh thu và Chi phí
c) Do tính chất của ghi sổ kép
d) Cả a và b
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng và thu bằng tiền mặt 15.000.000 đ, kế toán ghi:
a) Nợ TK 111 – Tiền mặt/ Có TK 131 – Phải thu của khách hàng
b) Nợ TK 111 – Tiền mặt/ Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c) Nợ TK 131 – Phải thu khách hàng/ Có TK 111 – Tiền mặt
d) Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ/ Có TK 111 – Tiền mặt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản Nguồn vốn có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c) Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
PEVC

Quiz
•
University
18 questions
NLKT chương 5

Quiz
•
University
14 questions
NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

Quiz
•
University
10 questions
Ôn tập KTTC1

Quiz
•
University
10 questions
Khởi động KTNH ???? - Buổi 1

Quiz
•
University
10 questions
KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

Quiz
•
University
14 questions
APD_TCDN_2. Review chương 2

Quiz
•
University
20 questions
Tổng quan Tài chính Doanh nghiệp

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade