BÀI 4. THẤT NGHIỆP TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

BÀI 4. THẤT NGHIỆP TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 3. LẠM PHÁT TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

BÀI 3. LẠM PHÁT TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

11th Grade

13 Qs

Khởi động 5.5.2023

Khởi động 5.5.2023

9th - 12th Grade

20 Qs

Câu 301 đến câu 320 mới

Câu 301 đến câu 320 mới

KG - Professional Development

20 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

4th Grade - University

20 Qs

Câu hỏi kiểm tra GDQPAN 10

Câu hỏi kiểm tra GDQPAN 10

9th - 12th Grade

10 Qs

GEN - tuần 1

GEN - tuần 1

9th - 12th Grade

10 Qs

Câu 121 đến Câu 140 sau cùng

Câu 121 đến Câu 140 sau cùng

KG - Professional Development

20 Qs

untitled

untitled

2nd Grade - University

10 Qs

BÀI 4. THẤT NGHIỆP TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

BÀI 4. THẤT NGHIỆP TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Assessment

Quiz

Specialty

11th Grade

Medium

Created by

Ngô Thịnh

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trường hợp dưới đây đề cập đến loại hình thất nghiệp nào?

Trường hợp. Do tác động của khủng hoảng kinh tế, hàng hóa sản xuất ra không bán được, công ty X phải thu hẹp sản xuất, khiến nhiều lao động bị mất việc làm.

A. Thất nghiệp cơ cấu.

B. Thất nghiệp chu kì.

C. Thất nghiệp tạm thời.

D. Thất nghiệp tự nguyện.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp?

A. Sự mất cân đối giữa lượng cung và cầu trên thị trường lao động.

B. Người lao động thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc.

C. Nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất.

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về chất lượng lao động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp?

A. Người lao động thiếu kĩ năng làm việc.

B. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật.

C. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.

D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu trên thị trường lao động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với nền kinh tế?

A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.

B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.

C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.

D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong trường hợp dưới đây, nhà nước đã thực hiện chính sách nào để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp?

Trường hợp. Thất nghiệp gia tăng làm giảm tiêu dùng xã hội, các doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất gây lãng phí nguồn lực sản xuất trong nền kinh tế. Với vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, Nhà nước cần hỗ trợ các doanh nghiệp khôi phục, phát triển sản xuất, kinh doanh; tạo nhiều việc làm; thu hút lao động qua các chính sách tài khoá; chính sách tiền tệ.

A. Trợ cấp cho người lao động bị thất nghiệp/ người lao động đang tạm thời ngưng việc.

B. Nghiêm cấm doanh nghiệp nước ngoài đầu tư nhằm bảo vệ các doanh nghiệp trong nước.

C. Hỗ trợ doanh nghiệp khôi phục, phát triển sản xuất thông qua chính sách tài khóa, tiền tệ.

D. Hỗ trợ kinh phí đào tạo và tái đào tạo người lao động; khuyến khích và hỗ trợ khởi nghiệp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Thất nghiệp là tình trạng người lao động

A. có nhiều cơ hội việc làm nhưng không muốn làm việc.

B. mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm.

C. muốn tìm công việc phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ.

D. muốn tìm công việc yêu thích và và gần với địah bàn cư trú.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Căn cứ vào tính chất, thất nghiệp được chia thành 2 loại hình, là:

A. thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.

B. thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyện.

C. thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.

D. thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu kì.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?