
On bai

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Đình Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời hiệu là
là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định
là thời hạn do luật định mà khi kết thúc thời hạn đó sẽ phát sinh hoặc không phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định
là thời hạn do các bên quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định
là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo thỏa thuận của các bên
Answer explanation
Điều 149. Thời hiệu
1. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định nghĩa nào sau đây là đúng theo Bộ luật Dân sự 2015?
Thời hạn là khoảng thời gian được ấn định trong các giao dịch dân sự
Thời hạn là khoàng thời gian gần nhất mà các bên phải thực hiện nghĩa vụ hoặc không thực hiện nghĩa vụ
Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác
Thời hạn là thời hiệu được quy định trong luật
Answer explanation
Điều 144. Thời hạn
1. Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng nhất
Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó thường xuyên sinh sống
Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó đang sinh sống
Answer explanation
Điều 40. Nơi cư trú của cá nhân
1. Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó thường xuyên sinh sống.
2. Trường hợp không xác định được nơi cư trú của cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều này thì nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó đang sinh sống
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm đại diện được quy định trong BLDS 2015 như thế nào?
Đại diện là việc cá nhân nhân danh và vì lợi ích của cá nhân khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
Đại diện là việc pháp nhân nhân danh và vì lợi ích của pháp nhân khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
Đại diện là việc cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì lợi ích của cá nhân hoặc pháp nhân khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
Đại diện là việc cá nhân nhân danh và vì lợi ích của pháp nhân xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
Answer explanation
Điều 134. Đại diện
1. Đại diện là việc cá nhân, pháp nhân (sau đây gọi chung là người đại diện) nhân danh và vì lợi ích của cá nhân hoặc pháp nhân khác (sau đây gọi chung là người được đại diện) xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mọi trường hợp, người đại diện phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ để thực hiện việc đại diện
Sai
Đúng
Answer explanation
Điều 138. Đại diện theo ủy quyền
...
3. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi có thể là người đại diện theo ủy quyền, trừ trường hợp pháp luật quy định giao dịch dân sự phải do người từ đủ mười tám tuổi trở lên xác lập, thực hiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để xác định thời hạn đại diện?
Thời hạn đại diện được xác định theo văn bản ủy quyền, theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, theo điều lệ của pháp nhân hoặc theo quy định của pháp luật.
Thời hạn đại diện được xác định theo thỏa thuận giữa các bên trong văn bản ủy quyền.
Thời hạn đại diện được xác định theo quy định của pháp luật.
Thời hạn đại diện được xác định theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Answer explanation
Điều 140. Thời hạn đại diện
1. Thời hạn đại diện được xác định theo văn bản ủy quyền, theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, theo điều lệ của pháp nhân hoặc theo quy định của pháp luật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn gốc đại diện, có thể chia đại diện thành mấy loại?
3
5
4
2
Answer explanation
Đại diện theo pháp luật và Đại diện theo ủy quyền
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Triết học Mác-Lênin

Quiz
•
University
23 questions
Tâm lý học giáo dục 2

Quiz
•
University
20 questions
Phần thi Trắc nghiệm kiến thức

Quiz
•
University
20 questions
Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
17 questions
Bài 8+9 ( trắc nghiệm )

Quiz
•
University
20 questions
Quản trị kênh phân phối

Quiz
•
University
20 questions
Nhóm 9 - Khoa học quản lý

Quiz
•
University
16 questions
Ôn tập Truyện Cổ Tích

Quiz
•
2nd Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University