Nhóm 8

Nhóm 8

Professional Development

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề thi thử 02

Đề thi thử 02

Professional Development

20 Qs

Những Câu Hỏi Về Ngày Tết Trung Thu

Những Câu Hỏi Về Ngày Tết Trung Thu

Professional Development

15 Qs

Đề thi thử 01

Đề thi thử 01

Professional Development

20 Qs

squid game(tiếng việt)

squid game(tiếng việt)

Professional Development

17 Qs

Đấu trường 3 - Vòng đối đầu - Bảng A

Đấu trường 3 - Vòng đối đầu - Bảng A

Professional Development

20 Qs

Bài kiểm tra môn PHBC

Bài kiểm tra môn PHBC

Professional Development

20 Qs

Đấu trường 1 - Vòng Đối đầu - Bảng A

Đấu trường 1 - Vòng Đối đầu - Bảng A

Professional Development

20 Qs

Đề thi thử 09

Đề thi thử 09

Professional Development

20 Qs

Nhóm 8

Nhóm 8

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Thúy Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ số quay vòng hàng tồn kho ?
Hệ số quay vòng HTK=Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho
Hệ số quay vòng HTK=Hàng tồn kho / Giá vốn hàng bán
Hệ số quay vòng HTK= Doanh thu thuần/ Hàng tồn kho
Hệ số quay vòng HTK= Tổng tài sản / Hàng tồn kho

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vòng quay thu hồi nợ ?
Vòng quay thu hồi nợ = Nợ phải thu bình quân/ Doanh thu thuần
Vòng quay thu hồi nợ = Nợ phải thu bình quân/ Tổng tài sản bình quân
Vòng quay thu hồi nợ = Doanh thu thuần / Nợ phải thu bình quân

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kỳ thu tiền trung bình ?
Kỳ thu tiền trung bình = 360 ngày / Doanh thu thuần trong kỳ
Kỳ thu tiền trung bình = 360 ngày / Số vòng thu hồi nợ khách hàng
Kỳ thu tiền trung bình = Số vòng thu hồi nợ khách hàng / 360 ngày
Kỳ thu tiền trung bình = 360 ngày / Nợ phải thu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vòng quay vốn lưu động?
Vòng quay VLĐ= Vốn lưu động / Lợi nhuận sau thuế
Vòng quay VLĐ= Doanh thu thuần / Vốn kinh doanh
Vòng quay VLĐ= Doanh thu thuần / VLĐ bình quân
Vòng quay VLĐ= Doanh thu thuần / Vốn chủ sở hữu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vòng quay trả nợ ?
Vòng quay trả nợ = Tổng giá trị mua hàng / Hàng tồn kho BQ
Vòng quay trả nợ = Tổng giá trị mua hàng / Tổng nợ phải trả
Vòng quay trả nợ = 360 ngày / Tổng giá trị mua hàng
Vòng quay trả nợ = Tổng giá trị mua hàng / Nợ phải trả người bán BQ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu phương pháp dự báo nhu cầu vốn bằng tiền
Gồm 5 bước: B1. Xác định dòng tiền vào B2. Xác định dòng tiền ra B3. Xác định dòng tiền thuần trong kỳ: Dòng tiền vào - dòng tiền ra B3: Xác định số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ = Dư đk + tiền tuần trong kỳ B4. Xác định mức tồn cần thiết B5. Xác định số tiền mặt thừa thiếu để thực hiện đầu tư ngắn hạn hay huy động vốn ngắn hạn (So sánh số dư cuối kỳ và mức tồn cần thiết)
Gồm 5 bước: B1. Xác định dòng tiền vào HĐSXKD B2. Xác định dòng tiền ra HĐSXKD B3. Xác định dòng tiền thuần HĐSXKD trong kỳ: Dòng tiền vào HĐSXKD - dòng tiền ra HĐSXKD B3: Xác định số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ = Dư đk + tiền tuần HĐSXKD trong kỳ B4. Xác định mức tồn cần thiết B5. Xác định số tiền mặt thừa thiếu để thực hiện đầu tư ngắn hạn hay huy động vốn ngắn hạn
Gồm 5 bước: B1. Xác định dòng tiền vào HĐSXKD+ HĐĐT B2. Xác định dòng tiền ra HĐSXKD + HĐĐT B3. Xác định dòng tiền thuần trong kỳ: Dòng tiền vào (B1) - dòng tiền ra (B2) B3: Xác định số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ = Dư đk + tiền tuần trong kỳ (B3) B4. Xác định mức tồn cần thiết B5. Xác định số tiền mặt thừa thiếu để thực hiện đầu tư ngắn hạn hay huy động vốn ngắn hạn
A&C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kỳ luân chuyển HTK được xác định
365 ngày /Vòng quay HTK
360 ngày/Vòng quay HTK
360 ngày /HTK bq
360 ngày/GVHB

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?