sinh giữa kì 2 thông hiểu

sinh giữa kì 2 thông hiểu

11th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÓA 11-CHƯƠNG 6 - ANKEN

HÓA 11-CHƯƠNG 6 - ANKEN

11th - 12th Grade

36 Qs

LTĐH-CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN-ĐỀ 1

LTĐH-CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN-ĐỀ 1

10th - 12th Grade

35 Qs

benzen và đồng đẳng

benzen và đồng đẳng

11th Grade

41 Qs

Test2-Chem11-Sự điện li-Nito-Amoniac

Test2-Chem11-Sự điện li-Nito-Amoniac

11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 HIDROCACBON

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 HIDROCACBON

11th Grade

41 Qs

KIỂM TRA HÓA 11 NGÀY 6/12/2020

KIỂM TRA HÓA 11 NGÀY 6/12/2020

11th Grade

37 Qs

Ôn tập cuối năm Hóa 11 số 1 mới

Ôn tập cuối năm Hóa 11 số 1 mới

11th Grade - University

40 Qs

REVIEW

REVIEW

KG - University

35 Qs

sinh giữa kì 2 thông hiểu

sinh giữa kì 2 thông hiểu

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Easy

Created by

bình phạm

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là

UAA, UGG, UGA

UAA, UAG, UGA

AAU, UAG, UGA

UUA, UAG, UGA

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

5’UAX3’.

5’UGX3’

 5’UGG3’

5’UAG3’.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

3’AUG5’.

 5’AUG3’.

 3’XAU5’.

 5’XAU3’

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

3’GAU5’

3’GUA5’.

 5’AUX3’

3’UAG5'

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là chưa chính xác?

Một mã di truyền luôn mã hóa 1 loại axít amin.

 Bộ ba có chức năng quy định điểm khởi đầu dịch mã trên mARN là 5’AUG3’.

Các loài sinh vật dùng chung bảng mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

Trên mạch mã gốc của gen các mã: 3’ATX5’; 3’ATT5’; 3’AXT5’ không mã hóa aa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

 Bộ ba đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là?

Codon     

Anticodon

Triplet

Axit amin

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Mối tương quan giữa protein ức chế với vùng vận hành O được thể hiện như thế nào?

Khi môi trường không có lactozo, protein ức chế gắn vào O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.

 Khi môi trường không có lactozo, protein ức chế không gắn được vào O, không diễn ra sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.

Khi môi trường không có lactozo, protein ức chế không gắn được vào O, enzim phiên mã có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc.

Khi môi trường có lactozo, protein ức chế gắn vào O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?