TRÒ CHƠI: AI ĐÚNG VÀ NHANH NHẤT?

TRÒ CHƠI: AI ĐÚNG VÀ NHANH NHẤT?

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện tập Hiđro (tiết 2) - lớp 8H

Luyện tập Hiđro (tiết 2) - lớp 8H

8th Grade

10 Qs

KTTX- HÓA 6 LẦN 1 ( sự đa dạng chất)

KTTX- HÓA 6 LẦN 1 ( sự đa dạng chất)

6th - 9th Grade

10 Qs

Oxygens

Oxygens

6th - 8th Grade

10 Qs

ôn tập bài 8. amoniac, muối amoni

ôn tập bài 8. amoniac, muối amoni

1st - 12th Grade

15 Qs

Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

8th Grade

15 Qs

CUỘC ĐUA KÌ THÚ (HÓA HỌC KHTN 8)

CUỘC ĐUA KÌ THÚ (HÓA HỌC KHTN 8)

8th Grade

10 Qs

Dung dịch và nồng độ (P2)

Dung dịch và nồng độ (P2)

8th Grade

12 Qs

8.6 - Dung dich

8.6 - Dung dich

8th Grade

10 Qs

TRÒ CHƠI: AI ĐÚNG VÀ NHANH NHẤT?

TRÒ CHƠI: AI ĐÚNG VÀ NHANH NHẤT?

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Easy

Created by

Thật Văn

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Muối NaCl có trong

nước biển

nước mưa

nước ao

nước giếng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate, có CTHH là

MgCO3

CuCO3

CaCO3

BaCO3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là

3

4

5

6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

3

4

5

6

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán sự thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên là

Xuất hiện dung dịch màu xanh.

Dung dịch không thay đổi màu

Xuất hiện dung dịch màu nâu đỏ

Dung dịch nhạt màu dần đến mất màu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn công thức thích hợp điền vào dấu? trong phương trình hóa học sau:

Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + ?

Ag

2Ag

2Al

2Zn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có một số muối sau: MgSO4, KNO3, Ca3(PO4)2, KCl.

Công thức hoá học của các acid tương ứng với lần lượt từng muối trên là


H2SO3, HNO3, H3PO4, HCl.

H2SO4, HNO3, H3PO4, HClO3.

H2SO4, HNO3, H3PO4, HCl.

H2SO4, HNO2, H3PO4, HCl.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?