Đề cương trắc nghiệm môn Vật lý 9

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Kim Dung
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các công thức sau đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch mắc nối tiếp?
1/R=1/R1+1/R2+ …+ 1/Rn.
U = U1 + U2 + …+ Un
R = R1 + R2 + …+ Rn.
I = I1 = I2 = …= In.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mắc hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω nối tiếp nhau. Điện trở tương của đoạn mạch là bao nhiêu?
A. 10Ω.
B. 216Ω.
C. 30Ω.
D. 6Ω.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở của một dây dẫn có đặc điểm nào dưới đây?
A. Không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
B. Thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mắc hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 40Ω song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?
A. 2Ω.
B. 9Ω.
C. 8Ω.
D. 3Ω.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng
A. một đường cong đi qua gốc tọa độ.
B. một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiết diện của dây dẫn
A. càng lớn thì điện trở càng bé.
B. là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
C. càng lớn thì điện trở càng lớn.
D. không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào dưới đây là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp?
A. Rtd = R1. R2. R3
B. Rtd = R1+ R2 + R3.
C. Rtd = R1+ R3
D. Rtd = (R1+ R2). R3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
vatly

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
THỬ THÁCH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - GV LÊ THỊ BÍCH VÂN

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Llcs

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Chương 3: Từ trường

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Mạch dao động

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập chương 3

Quiz
•
12th Grade
19 questions
lý thuyết lý

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade