Bài kiểm tra 1 môn XDKHDH Văn 2
Quiz
•
Education
•
University
•
Medium
Huyền Đoàn
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Dòng nào sau đây trình bày đúng khái niệm kế hoạch dạy học?
A. Là văn bản dự kiến toàn bộ quá trình tổ chức hoạt động dạy học trong nhà trường do GV xây dựng trên cơ sở phân tích đặc điểm thực tiễn của cơ sở giáo dục.
B. Là văn bản dự kiến toàn bộ quá trình tổ chức hoạt động dạy học trong nhà trường (gồm hoạt động dạy học môn học ở các khối lớp trong năm học và hoạt động dạy học các chủ đề/ bài học cụ thể trong môn học ở từng khối lớp mà mỗi giáo viên được phân công đảm nhiệm).
C. Là văn bản quy định bắt buộc toàn bộ quá trình tổ chức hoạt động dạy học trong nhà trường (gồm hoạt động dạy học môn học ở các khối lớp trong năm học và hoạt động dạy học các chủ đề/ bài học cụ thể trong môn học ở từng khối lớp mà mỗi giáo viên được phân công đảm nhiệm).
D. Là văn bản do các cấp lãnh đạo ban hành, được GV áp dụng trực tiếp vào quá trình tổ chức hoạt động dạy học trong nhà trường (gồm hoạt động dạy học môn học ở các khối lớp trong năm học và hoạt động dạy học các chủ đề/ bài học cụ thể trong môn học ở từng khối lớp mà mỗi giáo viên được phân công đảm nhiệm).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Chủ thể xây dựng kế hoạch dạy học gồm các nhân tố nào sau đây?
A. Giáo viên xây dựng dưới sự quản lí, chỉ đạo của các cấp, trực tiếp là hiệu trưởng.
B. Tổ trưởng tổ chuyên môn xây dựng dưới sự quản lí, chỉ đạo của các cấp, trực tiếp là hiệu trưởng.
C. Giáo viên xây dựng dưới sự quản lí, chỉ đạo của các cấp, trực tiếp là tổ trưởng tổ chuyên môn.
D. Hiệu trưởng xây dựng dưới sự quản lí, chỉ đạo của các cấp, trực tiếp là trưởng phòng giáo dục.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Kế hoạch dạy học được xây dựng dựa trên những cơ sở nào?
A. Căn cứ pháp lí, và thực tiễn điều kiện hoàn cảnh cụ thể của bối cảnh giáo dục chung.
B. Căn cứ pháp lí và thực tiễn bối cảnh riêng của nhà trường.
C. Căn cứ pháp lí, và thực tiễn điều kiện hoàn cảnh cụ thể của bối cảnh giáo dục chung và bối cảnh riêng của nhà trường.
D. Căn cứ pháp lí, và thực tiễn điều kiện hoàn cảnh cụ thể của bối cảnh giáo dục chung và ý tưởng sư phạm của người giáo viên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Mục đích của kế hoạch dạy học là gì?
A. Triển khai dạy học Chương trình giáo dục môn học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đảm bảo phù hợp ở mức độ cao nhất với các điều kiện cụ thể của nhà trường.
B. Đảm bảo phù hợp ở mức độ cao nhất với các điều kiện cụ thể của nhà trường.
C. Triển khai dạy học Chương trình giáo dục môn học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
D. Thực hiện hoạt động giáo dục thế hệ trẻ trở thành những công dân có phẩm chất, năng lực phù hợp với đòi hỏi của xã hội và sở trường, tiềm năng, nguyện vọng được phát triển của mỗi cá nhân.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
5. Theo "Sơ đồ kế hoạch dạy học trong hệ thống kế hoạch giáo dục của nhà trường phổ thông" (Công văn 5512/BGDDT-GDTrH), kế hoạch giáo dục của nhà trường bao gồm những kế hoạch nào? (Câu hỏi chọn nhiều đáp án đúng)
A. Kế hoạch thời gian thực hiện chương trình (phân phối chương trình)
B. Kế hoạch giáo dục địa phương
C. Kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn, Kế hoạch giáo dục của giáo viên, Kế hoạch dạy học chủ đề/ bài học (kế hoạch bài dạy/ giáo án)
D. Kế hoạch tổ chức hoạt động trải nghiệm, Kế hoạch hoạt động ngoài giờ lên lớp
E. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá định kì
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Các kế hoạch dạy học mà GV xây dựng độc lập bao gồm?
A. Kế hoạch giáo dục địa phương và kế hoạch tổ chức hoạt động trải nghiệm
B. Kế hoạch giáo dục của giáo viên và kế hoạch hoạt động ngoài giờ lên lớp
C. Kế hoạch dạy học môn học và kế hoạch dạy học chủ đề/ bài học
D. Kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và kế hoạch dạy học chủ đề/ bài học
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Mối quan hệ giữa các kế hoạch giáo dục trong sơ đồ "Sơ đồ kế hoạch dạy học trong hệ thống kế hoạch giáo dục của nhà trường phổ thông" (Công văn 5512/BGDDT-GDTrH) thể hiện qua các mũi tên hai chiều cho thấy những cách tiếp cận nào?
A. Cách tiếp cận từ trên xuống và cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận trong và cách tiếp cận ngoài
C. Cách tiếp cận trực tiếp và cách tiếp cận gián tiếp
D. Cách tiếp cận nội dung và tiếp cận hình thức
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Đề 3-CNXH
Quiz
•
University
50 questions
Tài chính tiền tệ cuối kỳ
Quiz
•
University
50 questions
Pháp luật đại cương - Các ngành luật
Quiz
•
University
60 questions
Review 4 BM tinhoc
Quiz
•
University
50 questions
Tông Huấn Verbum Domini Chương 2-3
Quiz
•
University
50 questions
Câu hỏi ôn tập
Quiz
•
University
54 questions
GDKT&PL (cuối hk 1)
Quiz
•
11th Grade - University
53 questions
Ktpl12
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University