
TCCa
Quiz
•
Specialty
•
University
•
Hard
Tâm Mỹ
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
chọn phát biểu SAI về công nghệ sx chè ướp hoa tươi?
hoa tươi đem ướp chè phải chọn những bông hoa chớm nở, chất lượng tốt và hái trước khi ướp 4-5 giờ
có thể tách riêng bộ phận giàu hương thơm nhất của hoa (nhụy) để ướp vào chè
bất kì loại hoa tươi nào có hương thơm cũng có thể dùng để ướp vào chè
có thể ướp chè hoa sen bằng cách cho chè vào trong bông hoa tươi, buộc kín, ủ trong khoảng thời gian nhất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
chọn phát biểu SAI về yêu cầu thu hái ca cao
thu hái quả chín đúng kĩ thuật
không gây xây xát thân cây để phòng tránh nhiễm bệnh và nấm hại cho cây trong thời gian hái quả
thu hoạch theo thời gian đều đặn, trung bình có 5-10 ngày một lượt, không để quá 2 tuần
không gây tổn thương đệm quả để đảm bảo sản lượng cho vụ sau
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
trong CNSX chè ướp hoa tươi, thuật ngữ "đề hoa" có nghĩa gì?
loại bỏ xác hoa tươi ra khỏi khối chè sau khi kết thúc quá trình ủ
đảo chè, ướp hoa tươi vào thời điểm quy định để làm thoáng mát khối chè
trộn lẫn hao tươi vs chè khô đã chuẩn bị trc để chè hấp phụ hương thơm từ hoa tươi
tăng cường mùi hoa thơm cho chè sau khi đã ướp hoa = cách ướp thêm 1 lượng nhỏ hao tươi có chát lượng tốt
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tiêu chuẩn về 'chè đọt tươi' . phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ đc qui định tại
TCVN 1053:1986
TCVN 1054:1986
TCVN 2843:1979
TCVN :1979
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
TCVN 2843:1979 qui định về
chè đọt tươi. phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ
chè đọt tươi. yêu cầu kĩ thuật
công nghệ chế biến chè. thuật ngữ và định nghĩa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
đặc điểm nước pha từ cà phê Arabica so với nước pha từ cà phê Robusta
hương thơm quyến rũ hơn, vị chua hơn, ít đắng hơn, thể trạng nước pha loãng hơn
hương thơm quyến rũ hơn, vị ít chua hơn, đắng hơn, thể trạng nước pha loãng hơn
hương thơm quyến rũ hơn,ít vị chua hơn, ít đắng hơn, thể trạng nước pha đặc hơn
hương thơm quyến rũ hơn, vị chua hơn, ít đắng hơn, thể trạng nước pha hơn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nhiệt độ nóg chat của bơ ca cao ?
đơn vị (oC)
24 -26
28-30
32-34
38-40
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐÀM PHÁN
Quiz
•
University
9 questions
mkt can ban
Quiz
•
University
15 questions
bài 3 - marketing nội dung
Quiz
•
University
10 questions
S1.7
Quiz
•
University
5 questions
27/2 đề tài
Quiz
•
University
15 questions
Chương 4
Quiz
•
University
15 questions
Nhóm 1- HĐCL
Quiz
•
University
10 questions
KTVM C3
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
